Tìm kiếm Blog này

lubricants

lubricants
because who you buy from can be just as important as what you buy

welcome to Phong Phu Lubricants online

Need Application Help? Give us a call -free- 0909 366 278 (Mr Phan)
CASTROL - BP - MOBIL -SHELL -CALTEX -TOTAL lubricants to carry on business
Email: ngocphanvt@gmail.com

We provide 24 hour a day service so that you can get ahold of us when you need us. We don't just have an answering service attend to you, but instead have a person ready to respond to you.
 
Phong Phu is a company moving in oil supply for lubricating oil industries in Viet Nam, Coal Mining industries, Marine and other industries.
Phong Phu have been supplying the Viet Nam marketplace with high quality branded lubricants for the last 10 years. We are proud to be a leading distributor for CASTROL BP  and Shell Lubricants to industries including manufacturing, food and beverage, automotive and aviation. We provide a one stop solution for our customers who require an ever increasing complex mix of lubricant grades and brands to fulfill original equipment manufacturers requirements
Phong Phu cooperation with national and international companies in the supply of material, machinery, instruments, consumables materials both for Lubricating company, Coal Mining, Mining Equipment, Marine Engines, Industrial. In addition, we also supplied with a competitive price.
Various Brands of the supply of Lubricating Oils by Phong Phu as follows: 
1. CASTROL
2. BP
3. SHELL
4. CALTEX
5. MOBIL
6. TOTAL, etc.
With knowledge of specifications of goods, distribution, we can help you reduce your costs. And We can quote with Competitive Price.  

High Quality Technical Support

From our warehouse we provide fast distribution with in-house technical support. From initial enquiry to completion of delivery our aim is to make the process simple for the customer. Whether you prefer to have one of our engineers visit to survey and recommend grades or a conversation on the phone with one of our in-house technical staff, we are here to give you answers. 

Your Professional Partner


We pride ourselves on offering solutions, and with access to most of the brands of lubricants in the market we feel sure that we can reduce any customers number of suppliers and offer savings, whilst ensuring all OEM requirements for warranties are covered.
From "What do we put in?" to "Can you recommend a cutting fluid?" Oil-store has the answers and the products.

Please note we do not arrange freight for export, however, we will deliver to your nominated freight forwarder at a Viet Nam mainland address. Alternatively, we can supply on an ex-works basis collected from our site. Please e-mail to request a quotation.

Contact us:
Phong Phu co., ltd
Add:801 Truong Cong Dinh st, Ward 9, Vung Tau 
T : + 0084 64 359 39 39
F : + 0084 64 3 597 229

CÓ HÀNG 1/1/2013 castrol bp diesel industrial oil

Dầu nhớt động cơ công nghiệp CASTROL BP

Castrol TLX Plus
Castrol MLC
Castrol HLX 40
Castrol Tection Global
Castrol Tection Medium Duty 15W40
Castrol Tection Monograde
Castrol Tection Global 15W40
Castrol Tection Medium Duty20W50
Castrol Tection Monograde30,40,50

Castrol TLX Plus

Castrol TLX Plus là dầu động cơ được phát triển chuyên dùng cho động cơ trung tốc trong hệ động lực hàng hải và các máy phát điện.
Castrol TLX Plus vượt tiêu chuẩn API CF, chúng có khả năng xử lý các tạp chất dạng nhựa át-phan sinh ra do nhiên liệu nặng lẫn vào dầu nhờn, giúp động cơ sạch hơn và ít đóng cáu cặn trên pít-tông.
Castrol TLX Plus có độ kiềm (TBN) 30, 40 để đáp ứng với các loại nhiên liệu có hàm lượng lưu huỳnh khác nhau và các yêu cầu của các hãng chế tạo, loại dầu có 2 cấp độ nhớt SAE 30 và SAE 40.
TLX Plus Phương pháp thử Đơn vị TLX Plus 304 TLX Plus 404
Khối lượng riêng ở 150C ASTM 1298 Kg/l 0,910 0,910
Phân cấp SAE

40 40
Điểm chớp cháy cốc hở ASTM D92 0C > 200 > 200
Độ nhớt động học ở 1000C ASTM D445 cSt 14,0 14,0
Điểm rót chảy ASTM D97 0C -6 -6
Độ kiềm tổng (TBN) ASTM D2896 mgKOH/g 30 40

Castrol MLC

Castrol MLC là dầu nhờn động cơ trung tốc trên tàu biển hoặc các máy phát điện tĩnh tại sử dụng nhiên liệu diesel.
Độ kiềm TBN 12 tạo ra tính năng tẩy rửa cao, đặc tính này cần thiết để thích ứng tốt hơn với nhiệt độ và áp suất cao trong các động cơ diesel hàng hải loại không có bàn trượt hiện đại và với ảnh hưởng của nhiên liệu chưng cất chất lượng thấp.
Dầu Castrol MLC đã được chấp nhận sử dụng một cách rộng rãi trên các động cơ trung tốc hiện đại của tàu thủy hay máy phát điện sử dụng nhiên liệu diesel.
Castrol MLC đạt tiêu chuẩn API CD.
Khả năng chịu tải trọng đạt cấp tải trọng 11 theo phương pháp thử nghiệm FZG
Độ nhớt: SAE 40
Marine MLC Phương pháp thử Đơn vị MLC 40
Khối lượng riêng ở 200C ASTM 1298 Kg/l 0,895
Phân cấp SAE

40
Điểm chớp cháy cốc kín ASTM D93 0C 220
Độ nhớt động học ở 400C ASTM D445 cSt 14,0
Chỉ số độ nhớt ASTM D2270 - 98
Điểm rót chảy ASTM D97 0C -9
Độ kiềm tổng (TBN) ASTM D2896 mgKOH/g 12
Độ tro sun-phát ASTM D874 % tl 1,65

Castrol HLX 40

Castrol HLX 40 là dầu động cơ được pha chế đặc biệt có khả năng ngăn ngừa hiện tượng mài bóng xy-lanh.
Castrol HLX 40 được công nhận bởi nhà chế tạo MTU là loại dầu động cơ đơn cấp nhóm 2 cho động cơ MTU với thời hạn thay dầu tăng gấp đôi, và còn được công nhận bởi nhà chế tạo Deutz-MWM.
Ngoài ra, Castrol HLX 40 còn đạt các tiêu chuẩn CCMC D5, MAN 270, Mercedes Benz 228.2, OM 364A.
HLX 40 Phươngphápthử Đơnvị Trịsốtiêubiểu
Khốilượngriêngở200C ASTM1298 Kg/l 0,893
PhâncấpSAE

40
Điểmchớpcháycốckín ASTMD93 0C 208
Độnhớtđộnghọcở400C ASTMD445 cSt 125
Độnhớtđộnghọcở1000C ASTMD445 cSt 14,0
Chỉsốđộnhớt ASTMD2270 - 108
Điểmrótchảy ASTMD97 0C -18
Độkiềmtổng(TBN) ASTMD2896 mgKOH/g 13,5
Độtrosun-phát ASTMD874 %tl 1,8

Castrol Tection Global 15W40

Bảo vệ cho đội xe hỗn hợp với các động cơ theo công nghệ mới nhất.
Castrol Tection Global là dầu động cơ thế hệ mới bảo vệ tốt nhất cho các đội xe hỗn hợp do nhiều hãng chế tạo.
Castrol Tection Global được khuyến nghị sử dụng cho động cơ châu Âu áp dụng công nghệ Euro 3 và các động cơ hiện đạt theo công nghệ Mỹ và Nhật. Công thức tiên tiến của Castrol Tection Global bảo vệ động cơ chống mài mòn và đóng cặn trong điều kiện hoạt động khắc nghiệt.
Castrol Tection Global phù hợp cho loại xe đầu kéo công suất lớn, các loại xe khách đường dài, các động cơ thế hệ mới trên các loại xe máy cơ giới hạng nặng.
Độ nhớt: SAE 15W-40
Castrol Tection Global đáp ứng tiêu chuẩn API CI-4/SL, tiêu chuẩn châu Âu ACEA E3, E5, E7, ngoài ra còn đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật của nhiều hãng chế tạo hàng đầu trên thế giới:
MB 228.3
MAN M3275
Volvo VDS-3
RVI RLD
Caterpillar ECF-2
Cummins CES 20071, CES 20072,
CES 20076, CES 20077, CES 20078
Mack EO-M Plus
DHD-1
Đáp ứng yêu cầu của DAF đối với động cơ Euro 3
TectionGlobal15W-40 Phươngphápthử Đơnvị Trịsốtiêubiểu
C ASTM1298 Kg/l 0,885
Điểmchớpcháycốchở ASTMD92 C 224
C ASTMD445 cSt 106
C ASTMD445 cSt 14,4
Chỉsốđộnhớt ASTMD2270 - 139
Điểmrótchảy ASTMD97 C -39
Độkiềmtổng(TBN) ASTMD2896 mgKOH/g 10,5
Độtrosun-phát ASTMD874 %tl 1,36

Castrol Tection Medium Duty15W40,

Castrol Tection Medium Duty 20W50

Bảo vệ động cơ có hồi lưu khí xả hoặc tua-bô tăng áp.
Castrol Tection Medium Duty là dầu động cơ diesel được thiết kế để bảo đảm tính năng vận hành tin cậy và bảo vệ tốt cho động cơ xe tải, xe buýt, xe tải nhẹ, các thiết bị cơ giới có bộ hồi lưu khí xả hoặc tăng áp.
Động cơ có bộ hồi lưu khí xả (Exhaust Gas Recirculation-EGR) làm phát sinh nhiều muội than hơn trong dầu nhờn, có thể làm tắc lọc dầu và dẫn đến hư hỏng động cơ. Castrol Tection Medium Duty có tính năng phân tán tuyệt vời bảo đảm phân tán muội than và ngăn ngừa hư hỏng máy.
Độ nhớt: SAE 15W-40, 20W-50
Tiêu chuẩn:
API CG-4, ACEA E2
TectionMediumDuty Phươngphápthử Đơnvị SAE15W-40 SAE20W-50
C ASTM1298 Kg/l 0,884 0,890
Điểmchớpcháycốchở ASTMD92 C 228 242
C ASTMD445 cSt 108 183
C ASTMD445 cSt 14,6 20,4
Chỉsốđộnhớt ASTMD2270 - 139 131
Điểmrótchảy ASTMD97 C -42 -36
Độkiềmtổng(TBN) ASTMD2896 mgKOH/g 8,42 8,42
Độtrosun-phát ASTMD874 %tl 1,05 1,25

Castrol Tection Monograde

Bảo vệ cho động cơ và thiết bị cơ giới
Castrol Tection Monograde là dầu nhớt động cơ đơn cấp với các độ nhớt SAE 10W, 30, 40 và 50.
Công dụng chủ yếu của sản phẩm này là sử dụng cho các động cơ diesel. Tuy nhiên nó còn được dùng cho các hệ thống thủy lực và truyền động trong các thiết bị cơ giới yêu cầu sử dụng loại dầu nhớt động cơ diesel đơn cấp.
Độ nhớt: SAE 10W, 30, 40, 50
Tiêu chuẩn:
API CF
Tection Momograde Phương pháp thử Đơn vị SAE 10W SAE 30 SAE 40 SAE 50
C ASTM 1298 Kg/l 0,885 0,887 0,894 0,905
Điểm chớp cháy cốc hở ASTM D92 C 226 244 252 258
C ASTM D445 cSt 43,8 98,6 155 201,6
C ASTM D445 cSt 7,0 11,5 15,6 18,8
Chỉ số độ nhớt ASTM D2270 - 116 107 102 102
Điểm rót chảy ASTM D97 C -36 -24 -24 -24
Độ kiềm tổng (TBN) ASTM D2896 mgKOH/g 7,1 7,1 7,1 7,1
Độ tro sun-phát ASTM D874 % tl 0,9 0,9 0,9 0,9

Dầu cắt không pha

Dầu cắt không pha
Castrol Ilocut 480A
Castrol Honilo 480
Castrol Ilocut 480A
Castrol Honilo 981

Castrol Ilocut 480A

Castrol Ilocut 480A là dầu cắt gọt kim loại không pha nước, có chứa phụ gia cực áp clo và chất béo.
Dầu Castrol Ilocut 480A thích hợp sử dụng cho mọi loại máy tiện rê-von-ve, máy tiện thường, máy tiện nhiều dao, máy tiện bán tự động và các máy tiện tự động nhỏ.
Loại dầu này không làm ố bẩn và không gây ăn mòn hóa học trên các vật liệu hợp kim và đồng; đồng thời cũng thích hợp để gia công trên các vật liệu kim loại đen.
Ilocut 480A Phương pháp thử Đơn vị Trị số tiêu biểu
Khối lượng riêng ở 150C ASTM 1298 Kg/l 0,880
Độ nhớt động học ở 400C ASTM D445 cSt 9,23
Điểm chớp cháy cốc kín ASTM D93 0C 154
Độ ăn mòn đồng, 3 giờ/1000C

Không ố bẩn
Hàm lượng clo
% tl 1,5
Hàm lượng chất béo
% tl 40-45

Castrol Honilo 480

Castrol Honilo 480 là loại dầu tưới trơn không pha, có độ nhớt thấp, chủ yếu được khuyến nghị cho các nguyên công mài doa và gia công siêu tinh đối với nhiều loại vật liệu gia công khác nhau.
Castrol Honilo 480 cũng phù hợp với các nguyên công phay và tiện ở phụ tải nhẹ.
Castrol Honilo 480 với các phụ gia bôi trơn đặc biệt thích hợp trong gia công cơ khí đối với nhôm và các hợp kim nhôm,chúng cũng được sử dụng cho các nguyên công mài bề mặt của các bộ bánh răng nghiêng và thẳng.
Honilo 480 Phương pháp thử Đơn vị Trị số tiêu biểu
Khối lượng riêng ở 200C ASTM 1298 Kg/l 0,87
Độ nhớt động học ở 400C ASTM D445 cSt 4,5
Điểm chớp cháy cốc kín IP 34 0C 120
Phụ gia cực áp: 
  • Sulphur
  • Esters


A  C
Độ ăn mòn đồng IP 154
1a

Castrol Ilocut 480A

Castrol Ilocut 603 là loại dầu cắt không pha, gốc khoáng đã được sulphur hóa, không chứa Clo.
Castrol Ilocut 603 được khuyến nghị sử dụng rộng rãi trong các nguyên công gia công cơ khí nặng tải trên các loại thép có độ bền kéo lên đến 80 tấn, đặc biệt là các loại thép khó gia công.
Loại dầu này thường được sử dụng trên các máy tiện tự động nhiều trục, máy tiện bán tự động và máy tiện Rơ -vôn-ve.
Castrol Ilocut 603 rất thích hợp trong các nguyên công gia công bánh răng bằng phương pháp cắt lăn răng, bào răng, cà răng, cắt răng định hình và các nguyên công gia công ren và mài định hình. Hệ phụ gia trong dầu cũng hoạt động rất tốt trong nguyên công cán ren trên vật liệu thép. Loại dầu này cũng được sử dụng như một loại dầu chồn nguội đầu bu-lông.
Ilocut 603 Phương pháp thử Đơn vị Trị số tiêu biểu
Khối lượng riêng ở 200C ASTM 1298 Kg/l 0,88
Độ nhớt động học ở 400C ASTM D445 cSt 33,0
Điểm chớp cháy cốc kín IP 34 C 180
Phụ gia cực áp: 
  • Sulphur
  • Esters


A  C
Độ ăn mòn đồng IP 154
Ố màu

Castrol Honilo 981

Castrol Honilo 981 là dầu cắt gọt kim loại không pha nước, có phụ gia bôi trơn gốc ester nhằm bảo đảm chất lượng bề mặt gia công thép cứng và hợp kim nic-ken.
Castrol Honilo 981 thích hợp cho nguyên công gia công tinh trên các loại thép và kim loại màu.
Honilo 981 Phương pháp thử Đơn vị Trị số tiêu biểu
Khối lượng riêng ở 200C ASTM 1298 Kg/l 0,83
Độ nhớt động học ở 400C ASTM D445 cSt 4,9
Điểm chớp cháy cốc kín IP 34 0C 120
Phụ gia cực áp: 
  • Esters


D
Độ ăn mòn đồng IP 154
1a
Ghi chú:
Phụ gia cực áp được phân cấp như sau:
A: <1%, B: 1-3%, C: 3-10%, D: 10-20%, E: >20%

Dầu cắt loại pha nước

Castrol Syntilo 9954
Castrol Syntilo 22
Castrol Hysol X
Castrol Cooledge BI
Castrol Honilo 981

Castrol Syntilo 9954

Castrol Syntilo 9954 là loại dầu cắt gọt pha nước gốc tổng hợp được pha chế chủ yếu để gia công các kim loại đen. Loại dầu này hoàn toàn không chứa thành phần dầu khoáng nên tạo được nhũ tương bền vững cho cả nước cứng lẫn nước mềm và ít tạo bọt.
Castrol Syntilo 9954 được khuyến nghị cho các nguyên công gia công thông thường và nguyên công mài các vật liệu kim loại đen. Sản phẩm này được sử dụng rất thành công trong các tổ hợp máy CNC, NC, MC với đặc tính kháng khuẩn độc đáo duy nhất và các đặc tính trong suốt.
Syntilo 9954 Phương pháp thử Đơn vị Trị số tiêu biểu
Khối lượng riêng ở 150C ASTM 1298 Kg/l 1,0716
Độ pH (Dung dịch 5%)

8,9
Kiểm tra ăn mòn Beeny (Dung dịch 5%)

0/0-0



Đạt

Castrol Syntilo 22

Castrol Syntilo 22 là loại dung dịch tưới trơn gốc tổng hợp, không chứa dầu khoáng, phenol và nitrite.
Castrol Syntilo 22 được áp dụng trong một phạm vi rộng rãi các công đoạn mài và các gia công cơ nhẹ đối với tất cả các chi tiết kim loại và không kim loại. Đây cũng là dung dịch tưới trơn lý tưởng sử dụng trong nguyên công mài kính hoặc đá ceramic.
Syntilo 22 Phương pháp thử Đơn vị Trị số tiêu biểu
Khối lượng riêng ở 200C IP 365 g/ml 1,06
Độ pH (Dung dịch 5%) X 147
9,5
Kiểm tra ăn mòn (Dung dịch 5%)  Thép
Nhôm/
IP 287
0%
Đặt tính chống tạo bọt IP 312 giây 10
Hệ số điều chỉnh khúc xạ - - 2,67

Castrol Hysol X

Castrol Hysol X là loại dầu cắt gọt pha nước, bán tổng hợp, kháng khuẩn, chịu cực áp và không chứa Chlorine.
Loại dầu phù hợp cho những hệ thống tưới trơn trung tâm lớn, đồng thời sử dụng tốt trong các thùng chứa dung dịch tưới trơn nhỏ của từng máy.
Khả năng ứng dụng của loại dầu này rất đa dạng bao gồm các nguyên công: phay, khoan, làm ren, chuốt và mài mỏng.
Castrol Hysol X cũng thích hợp để sử dụng trong những trung tâm gia công cao tốc theo công nghệ tiên tiến nhất và trong các hệ thống gia công linh hoạt nơi mà một loạt các nguyên công được thực hiện trên những loại vật liệu khác nhau. Loại dầu này cho tính năng làm việc rất tốt trên thép, gang và ngay cả trên các hợp kim khó gia công như thép không gỉ, thép nikel và hợp kim nhôm với hàm lượng silic cao.
Hysol X Phương pháp thử Đơn vị Trị số tiêu biểu
Khối lượng riêng ở 200C IP 365 g/ml 0,94
Phụ gia cực áp: 
  • Sulphur
  • Phosphor
  • Esters

%%% 1-3<13-10
Độ pH (Dung dịch 5%) BS 1647
89
Kiểm tra ăn mòn (Dung dịch 5%)ThépNhôm IP 287
0%Không ố bẩn
Đặt tính chống tạo bọt IP 312 giây <15
Hệ số điều chỉnh khúc xạ - - 105

Castrol Cooledge BI

Castrol Cooledge BI là dầu cắt gọt loại pha nước, không chứa phenol, có chứa phụ gia tạo nhũ tiên tiến.
Khi sản phẩm này được pha với nước sẽ tạo một dung dịch nhũ tương trắng đục có tính ổn định cao. Chúng có các đặc tính chống đóng váng cao và chống ăn mòn hóa học, kết hợp với đặc tính thấm ướt và bôi trơn tốt, cải thiện mạnh mẽ đặc tính làm mát tại các vị trí gia công.
Castrol Cooledge BI có chứa các phụ gia kháng khuẩn hiệu quả giúp hạn chế sự phân hủy do nhiễm khuẩn trong hệ thống làm mát, kéo dài rất đáng kể tuổi thọ sử dụng.
Castrol Cooledge BI được khuyến nghị sử dụng cho đa số các nguyên công gia công trên mọi vật liệu kim loại và không kim loại.
Sản phẩm này không chứa các chất tạo nối gốc phenol, mùi nhẹ và dễ dàng thải bỏ nên được nhiều người vận hành đánh giá cao.
Nồng độ khuyến nghị:
Vị trí áp dụng Thép các-bon Thép hợp kim Đồng thau
Phay, tiện, khoan 4% 5% 3%
Cưa nguội 4% 3% 3%
Khoét, Ta-rô & gia công ren vít 6,5% 10% 3%
Mài 2,5% 2,5% 2,5%

Castrol Honilo 981

Castrol Honilo 981 là dầu cắt gọt kim loại không pha nước, có phụ gia bôi trơn gốc ester nhằm bảo đảm chất lượng bề mặt gia công thép cứng và hợp kim nic-ken.
Castrol Honilo 981 thích hợp cho nguyên công gia công tinh trên các loại thép và kim loại màu.
Honilo 981 Phương pháp thử Đơn vị Trị số tiêu biểu
Khối lượng riêng ở 200C ASTM 1298 Kg/l 0,83
Độ nhớt động học ở 400C ASTM D445 cSt 4,9
Điểm chớp cháy cốc kín IP 34 0C 120
Phụ gia cực áp: 
  • Esters


D
Độ ăn mòn đồng IP 154
1a
Ghi chú:
Phụ gia cực áp được phân cấp như sau:
A: <1%, B: 1-3%, C: 3-10%, D: 10-20%, E: >20%

Dầu nhớt tôi luyện kim loại

Castrol Iloquench 32
Castrol Iloquench 395

Castrol Iloquench 32

Castrol Iloquench 32 là dầu tôi luyện phù hợp với tốc độ làm nguội gia tốc, có tính kháng ô-xy hóa và ổn định nhiệt cao.
Castrol Iloquench 32 phù hợp cho các tôi luyện bu-lông, đai ốc, vòng bi, thép lò xo.
Nhiệt độ hoạt động từ 200C đến 900C.
Iloquench 32 Phương pháp thử Đơn vị Trị số tiêu biểu
Khối lượng riêng ở 300C ASTM D4052 Kg/l 0,866
Độ nhớt động học ở 400C ASTM D445 cSt 27,91
Độ nhớt động học ở 1000C ASTM D445 cSt 4,91
Điểm chớp cháy cốc kín IP 34 0C 206

Castrol Iloquench 395

Castrol Iloquench 395 là dầu tôi luyện được pha chế từ gốc dầu khoáng paraffinic cao cấp với tốc độ làm nguội gia tốc, kết hợp với các phụ gia cải thiện bề mặt tôi và kháng ô xy hóa tuyệt hảo. Loại dầu này giúp chi tiết tôi sáng hơn, không bị bám các hạt cặn carbon như thường thấy khi sử dụng các loại dầu tôi gia tốc thông thường.
Áp dụng:
Tôi thép carbon trung bình và thép hợp kim thấp.
Tôi cứng các loại bu-lông đai-ốc sau khi thấm than
Tôi các loại thép “khó” nhiệt luyện.
Castrol Iloquench 395 thích hợp để sử dụng trong các loại lò tôi, các lò tôi hở và trong các nguyên công tôi sau khi xử lý muối.
Iloquench 395 Phương pháp thử Đơn vị Trị số tiêu biểu
Khối lượng riêng ở 300C ASTM D4052 Kg/l 0,84
Độ nhớt động học ở 400C ASTM D445 cSt 20-27
Điểm chớp cháy cốc hở ASTM D92 0C >220
Độ a-xít tổng ASTM D974 mgKOH/g <0,30

Chất làm sạch kim loại

Castrol Techniclean MP

Castrol Techniclean MP là chất tẩy rửa đa năng gốc nước với tính kiềm nhẹ. Sản phẩm này không chứa pô-ly phốt-phát, si-li-cat, hoặc ni-trit.
Castrol Techniclean MP được pha chế để tẩy rửa ở nhiệt độ trên 550C bằng phương pháp phun, nhúng hoặc sóng siêu âm.
Chúng tẩy được các loại dầu nặng, hợp chất dập ép, các chất đánh bóng và bảo vệ tạm thời cũng như rất nhiều các loại dầu nhẹ khác.
Nồng độ sử dụng bình thường: 2%– 5%
Nhiệt độ làm việc khuyến nghị: 400C – 800C
Techniclean MP Phương pháp thử Đơn vị Trị số tiêu biểu
Khối lượng riêng ở 200C IP 160 Kg/l 1,16
Độ pH (3% trong nước khử i-on) BS 1647
10,3
Độ pH, không pha nước BS 1647
10,7
Tổng lượng kiềm (đạt độ pH 4) BAM 101
8,2% NaOH
Castrol TLX Plus
Castrol MLC
Castrol HLX 40
Castrol Tection Global
Castrol Tection Medium Duty
Castrol Tection Monograde

Castrol TLX Plus

Castrol TLX Plus là dầu động cơ được phát triển chuyên dùng cho động cơ trung tốc trong hệ động lực hàng hải và các máy phát điện.
Castrol TLX Plus vượt tiêu chuẩn API CF, chúng có khả năng xử lý các tạp chất dạng nhựa át-phan sinh ra do nhiên liệu nặng lẫn vào dầu nhờn, giúp động cơ sạch hơn và ít đóng cáu cặn trên pít-tông.
Castrol TLX Plus có độ kiềm (TBN) 30, 40 để đáp ứng với các loại nhiên liệu có hàm lượng lưu huỳnh khác nhau và các yêu cầu của các hãng chế tạo, loại dầu có 2 cấp độ nhớt SAE 30 và SAE 40.
TLX Plus Phương pháp thử Đơn vị TLX Plus 304 TLX Plus 404
Khối lượng riêng ở 150C ASTM 1298 Kg/l 0,910 0,910
Phân cấp SAE

40 40
Điểm chớp cháy cốc hở ASTM D92 0C > 200 > 200
Độ nhớt động học ở 1000C ASTM D445 cSt 14,0 14,0
Điểm rót chảy ASTM D97 0C -6 -6
Độ kiềm tổng (TBN) ASTM D2896 mgKOH/g 30 40

Castrol MLC

Castrol MLC là dầu nhờn động cơ trung tốc trên tàu biển hoặc các máy phát điện tĩnh tại sử dụng nhiên liệu diesel.
Độ kiềm TBN 12 tạo ra tính năng tẩy rửa cao, đặc tính này cần thiết để thích ứng tốt hơn với nhiệt độ và áp suất cao trong các động cơ diesel hàng hải loại không có bàn trượt hiện đại và với ảnh hưởng của nhiên liệu chưng cất chất lượng thấp.
Dầu Castrol MLC đã được chấp nhận sử dụng một cách rộng rãi trên các động cơ trung tốc hiện đại của tàu thủy hay máy phát điện sử dụng nhiên liệu diesel.
Castrol MLC đạt tiêu chuẩn API CD.
Khả năng chịu tải trọng đạt cấp tải trọng 11 theo phương pháp thử nghiệm FZG
Độ nhớt: SAE 40
Marine MLC Phương pháp thử Đơn vị MLC 40
Khối lượng riêng ở 200C ASTM 1298 Kg/l 0,895
Phân cấp SAE

40
Điểm chớp cháy cốc kín ASTM D93 0C 220
Độ nhớt động học ở 400C ASTM D445 cSt 14,0
Chỉ số độ nhớt ASTM D2270 - 98
Điểm rót chảy ASTM D97 0C -9
Độ kiềm tổng (TBN) ASTM D2896 mgKOH/g 12
Độ tro sun-phát ASTM D874 % tl 1,65

Castrol HLX 40

Castrol HLX 40 là dầu động cơ được pha chế đặc biệt có khả năng ngăn ngừa hiện tượng mài bóng xy-lanh.
Castrol HLX 40 được công nhận bởi nhà chế tạo MTU là loại dầu động cơ đơn cấp nhóm 2 cho động cơ MTU với thời hạn thay dầu tăng gấp đôi, và còn được công nhận bởi nhà chế tạo Deutz-MWM.
Ngoài ra, Castrol HLX 40 còn đạt các tiêu chuẩn CCMC D5, MAN 270, Mercedes Benz 228.2, OM 364A.
HLX 40 Phươngphápthử Đơnvị Trịsốtiêubiểu
Khốilượngriêngở200C ASTM1298 Kg/l 0,893
PhâncấpSAE

40
Điểmchớpcháycốckín ASTMD93 0C 208
Độnhớtđộnghọcở400C ASTMD445 cSt 125
Độnhớtđộnghọcở1000C ASTMD445 cSt 14,0
Chỉsốđộnhớt ASTMD2270 - 108
Điểmrótchảy ASTMD97 0C -18
Độkiềmtổng(TBN) ASTMD2896 mgKOH/g 13,5
Độtrosun-phát ASTMD874 %tl 1,8

Castrol Tection Global

Bảo vệ cho đội xe hỗn hợp với các động cơ theo công nghệ mới nhất.
Castrol Tection Global là dầu động cơ thế hệ mới bảo vệ tốt nhất cho các đội xe hỗn hợp do nhiều hãng chế tạo.
Castrol Tection Global được khuyến nghị sử dụng cho động cơ châu Âu áp dụng công nghệ Euro 3 và các động cơ hiện đạt theo công nghệ Mỹ và Nhật. Công thức tiên tiến của Castrol Tection Global bảo vệ động cơ chống mài mòn và đóng cặn trong điều kiện hoạt động khắc nghiệt.
Castrol Tection Global phù hợp cho loại xe đầu kéo công suất lớn, các loại xe khách đường dài, các động cơ thế hệ mới trên các loại xe máy cơ giới hạng nặng.
Độ nhớt: SAE 15W-40
Castrol Tection Global đáp ứng tiêu chuẩn API CI-4/SL, tiêu chuẩn châu Âu ACEA E3, E5, E7, ngoài ra còn đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật của nhiều hãng chế tạo hàng đầu trên thế giới:
MB 228.3
MAN M3275
Volvo VDS-3
RVI RLD
Caterpillar ECF-2
Cummins CES 20071, CES 20072,
CES 20076, CES 20077, CES 20078
Mack EO-M Plus
DHD-1
Đáp ứng yêu cầu của DAF đối với động cơ Euro 3
TectionGlobal15W-40 Phươngphápthử Đơnvị Trịsốtiêubiểu
C ASTM1298 Kg/l 0,885
Điểmchớpcháycốchở ASTMD92 C 224
C ASTMD445 cSt 106
C ASTMD445 cSt 14,4
Chỉsốđộnhớt ASTMD2270 - 139
Điểmrótchảy ASTMD97 C -39
Độkiềmtổng(TBN) ASTMD2896 mgKOH/g 10,5
Độtrosun-phát ASTMD874 %tl 1,36

Castrol Tection Medium Duty

Bảo vệ động cơ có hồi lưu khí xả hoặc tua-bô tăng áp.
Castrol Tection Medium Duty là dầu động cơ diesel được thiết kế để bảo đảm tính năng vận hành tin cậy và bảo vệ tốt cho động cơ xe tải, xe buýt, xe tải nhẹ, các thiết bị cơ giới có bộ hồi lưu khí xả hoặc tăng áp.
Động cơ có bộ hồi lưu khí xả (Exhaust Gas Recirculation-EGR) làm phát sinh nhiều muội than hơn trong dầu nhờn, có thể làm tắc lọc dầu và dẫn đến hư hỏng động cơ. Castrol Tection Medium Duty có tính năng phân tán tuyệt vời bảo đảm phân tán muội than và ngăn ngừa hư hỏng máy.
Độ nhớt: SAE 15W-40, 20W-50
Tiêu chuẩn:
API CG-4, ACEA E2
TectionMediumDuty Phươngphápthử Đơnvị SAE15W-40 SAE20W-50
C ASTM1298 Kg/l 0,884 0,890
Điểmchớpcháycốchở ASTMD92 C 228 242
C ASTMD445 cSt 108 183
C ASTMD445 cSt 14,6 20,4
Chỉsốđộnhớt ASTMD2270 - 139 131
Điểmrótchảy ASTMD97 C -42 -36
Độkiềmtổng(TBN) ASTMD2896 mgKOH/g 8,42 8,42
Độtrosun-phát ASTMD874 %tl 1,05 1,25

Castrol Tection Monograde

Bảo vệ cho động cơ và thiết bị cơ giới
Castrol Tection Monograde là dầu nhớt động cơ đơn cấp với các độ nhớt SAE 10W, 30, 40 và 50.
Công dụng chủ yếu của sản phẩm này là sử dụng cho các động cơ diesel. Tuy nhiên nó còn được dùng cho các hệ thống thủy lực và truyền động trong các thiết bị cơ giới yêu cầu sử dụng loại dầu nhớt động cơ diesel đơn cấp.
Độ nhớt: SAE 10W, 30, 40, 50
Tiêu chuẩn:
API CF
Tection Momograde Phương pháp thử Đơn vị SAE 10W SAE 30 SAE 40 SAE 50
C ASTM 1298 Kg/l 0,885 0,887 0,894 0,905
Điểm chớp cháy cốc hở ASTM D92 C 226 244 252 258
C ASTM D445 cSt 43,8 98,6 155 201,6
C ASTM D445 cSt 7,0 11,5 15,6 18,8
Chỉ số độ nhớt ASTM D2270 - 116 107 102 102
Điểm rót chảy ASTM D97 C -36 -24 -24 -24
Độ kiềm tổng (TBN) ASTM D2896 mgKOH/g 7,1 7,1 7,1 7,1
Độ tro sun-phát ASTM D874 % tl 0,9 0,9 0,9 0,9

Dầu nhớt thủy lực

Castrol Hyspin AWH-M
Castrol Hyspin AWS
Dầu thủy lực chống cháy

Castrol Hyspin AWH-M

Dầu thủy lực gốc khoáng có chỉ số độ nhớt cao
Loại dầu này chứa phụ gia chống mài mòn gốc kẽm rất hiệu quả, đã được thử nghiệm bằng phương pháp 4 bi, thử nghiệm bánh răng FZG, khả năng tách nước tuyệt hảo đã được thử nghiệm theo ASTM 1401.
Dầu thủy lực Castrol Hyspin AWH-M còn có thể sử dụng trong một vài loại hộp số và tuốc-bô tăng áp.
Castrol Hyspin AWH-M đạt yêu cầu của tiêu chuẩn DIN 51524 P.2 và Dennision HF-1. Chúng cũng đạt yêu cầu thử nghiệm bơm Sperry Vicker 35VQ25.
Độ nhớt: ISO VG 15, 32, 46, 68, 100
Hyspin AWH-M Phương pháp thử Đơn vị 15 32 46 68 100
C ASTM 1298 Kg/l 0,87 0,875 0,875 0,88 0,88
Điểm chớp cháy cốc kín ASTM D93 C 160 190 190 190 190
C ASTM D445 cSt 15,0 32,0 46,0 68,0 100,0
C ASTM D445 cSt 3,8 6,3 8,1 10,9 13,0
Chỉ số độ nhớt ASTM D2270 - 150 150 150 150 130
Điểm rót chảy ASTM D97 C -48 -39 -36 -36 -33
Trị số trung hòa ASTM D664 mgKOH/g




Tính chống rỉ IP 135B - Không gỉ



C) IP 334 Cấp tải đạt
<11 <12 <12 <12

Castrol Hyspin AWS

Castrol Hyspin AWS là dầu thủy lực gốc khoáng có chứa phụ gia chống ô-xy hóa, chống ăn mòn và chống tạo bọt cùng với các chất phụ gia chống mài mòn, đáp ứng đầu đủ các yêu cầu sử dụng của loại bơm thủy lực kiểu Vicker’s Vane ở điều kiện làm việc và tốc độ định mức.
Castrol Hyspin tương thích với hầu hết các vật liệu chế tạo đệm kín, bao gồm các loạicao su Nitril, Buna-N, Viton, EP và si-li-con.
Độ nhớt: ISO VG 32, 46, 68, 100
Hyspin AWS Phương pháp thử Đơn vị 32 46 68 100
C ASTM 1298 Kg/l 0,88 0,88 0,88 0,89
C ASTM D445 cSt 32 46 68 100
C ASTM D445 cSt 5,26 6,65 8,6 11,1
Điểm chớp cháy cốc kín ASTM D93 C 200 200 220 220
Chỉ số độ nhớt ASTM D2270 - 95 95 95 95
Độ tạo bọt Sequence 1 ASTM D892
20/0 20/0 10/0 10/0
Thử tải FZG (A/8.3/90) IP 334 Cấp tải đạt <11 <12 <12 <12

Dầu thủy lực chống cháy

Castrol Anvol WG 46 là dầu thủy lực chống cháy gốc nước-glycol, với hệ phụ gia đặc biệt chống mài mòn và ăn mòn.
Castrol Anvol WG 46 được khuyến nghị sử dụng trong các hệ thống thủy lực tiếp cận với nhiệt độ cao, nơi mà rò rỉ dầu thủy lực có khả năng gây cháy nổ.
Dầu thủy lực Castrol Anvol WG 46 hoàn toàn tương thích với nitrile, neoprene, silicone, nylon, cao su butyl rubber và vật liệu làm kín gốc fluropolymer.
Castrol Anvol WG 46 đáp ứng yêu cầu của tiêu chuẩn:
7th Luxembourg Report
Factory Mutual Category 1

Độ nhớt: ISO VG 46
Anvol WG 46 Phương pháp thử Đơn vị Trị số tiêu biểu
C ASTM 1298 Kg/l 1,07
Màu sắc

Đỏ
C ASTM D445 cSt 46
Hàm lượng nước
% 36
Điểm rót chảy ASTM D97 C -51
Trị số pH
- 9,2
Độ tạo bọt Sequence 1 ASTM D892
10/Nil



2013 castrol bp diesel industrial oil1



Sản phẩm Castrol – BP


Dầu động cơ diesel Qui cách Công dụng
Vanellus Monograde 40 SAE 40, API CC/SC Dầu nhờn động cơ diesel
Vanellus Monograde 50 SAE 50, API CC/SE
Vanellus Monograde 50 SAE 20W-50, API CD/SF
Vanellus Monograde 30, 40, 50 SAE 30, 40, 50, API CF/SF
Tection Medium Duty 15W/40 SAE 15W-40, API CF-4/SG
Tection Medium Duty 20W/50 SAE 20W-50, API CF-4/SG
Vanellus Multi-feet SAE 15W-40, API CI-4/SL
Dầu động cơ công nghiệp / hàng hải Qui cách Công dụng
Energol IC-HFX 404 SAE 40, TBN40 Dầu nhờn động cơ trung tốc
Energol DS3-154 SAE 40, TBN 15 Dầu nhờn động cơ diesel công nghiệp,cao tốc
Energol IC-DG 40 S SAE 40 Dầu nhờn động cơ khí đốt
Dầu truyền động Qui cách Công dụng
Gear oil XP 90, 140 SEA 90, 140, API GL-4 Dầu truyền động ô tô
Hypogear EP 80W-90, 85W-140 SEA 80W-90,85W-140, API GL-5 Dầu truyền động ô tô
ATF Autran DX III DexronR III-H Dầu hợp số tự động/trợ lực tay lái
Autran SEA 30, CAT TO-4 Dầu truyền động thiết bị cơ giới
Autran SEA 50, CAT TO-4 Dầu truyền động thiệt bị cơ giới
Dầu chuyên dùng ô tô Qui cách Công dụng
Radiator Coolant Ethylen Glycol Chất pha nước làm mát
Brake Fluid DOT 3, DOT 4 DOT 3, DOT 4 Dầu phanh (thắng)
Flushing oil
Dầu súc máy
Dầu thủy lực Qui cách Công dụng
Bartran HV 32, 46, 68 ISO VG 32, 46, 68, ISO-HV Dầu thủy lực chống mài mòn, không kẽm
Energol HLP-HM 22, 32, 46, 68, 100 ISO VG 22, 32, 46, 68, ISO-HM 100 Dầu thủy lực chống mài mòn, gốc kẽm
Energol HLP-Z 32, 46, 68 ISO VG 32, 46, 68, ISO-HM Dầu thủy lực chống mài mòn, gốc kẽm
Vanellus C3 10W SAE 100W Dầu thủy lực thiết bị thi công cơ giới
Energol HL-XP 32 ISO VG 32, EP Dầu thủy lực cực áp, truyền động
Dầu bánh răng công nghiệp Qui cách Công dụng
Energol GR-XP 68, 100, 150, 220, 320, 460, 680, 1000, 1500 ISO VG 68, 100, 150, 220, 320, 460, 680, 1000, 1500 Dầu bánh răng công nghiệp chịu cực áp
Enersyn SG-XP 220, 460, 680 ISO VG 220, 460, 680 Dầu bánh răng tộng hợp PG
Enersyn HTX 220 ISO VG 220 Dầu bánh răng tổng hợp PAO
Enersyn GR 3000-2 Gốc dầu hắc Dầu bánh răng hở & dây cáp thép
Enersyn OGL 460 ISO VG 460 va graphite Dầu bánh răng hở
Dầu tuần hoàn Qui cách Công dụng
Energol CS 32, 46, 68, 100, 150, 220 ISO VG 32, 46, 68, 100, 150, 220 Dầu tuần hoàn
Energol THB 32, 46, 68 ISO VG 32, 46, 68 Dầu tua-bin
Turbinol X 32, 46 ISO VG 32, 46 Dầu tua-bin
Turbinol X-EP 32, 68 ISO VG 32, 46, 68, EP Dầu tua-bin cực áp
Energol MGX 88 ISO VG 100 Dầu ổ trục máy cán thép
Dầu máy nén khí Qui cách Công dụng
Energol RC 100, 150 ISO VG 100, 150 Dầu máy nén khí pittông
Energol RC-R 32, 46, 68 ISO VG 32, 46, 68 Dầu máy nén khí rô-tô
Enersyn RC-S 8000 32, 46, 68 ISO VG 32, 46, 68 Dầu máy nén khí tổng hợp PAO
Dầu máy nén lạnh Qui cách Công dụng
Energol LPT 46 ISO VG 46 Dầu máy nén lạnh
Energol LPT-F 46, 68 ISO VG 46, 68 Dầu máy nén lạnh
Dầu truyền nhiệt Qui cách Công dụng
Transcal N ISO VG 32 Dầu truyền nhiệt
Dầu máy Qui cách Công dụng
Magna BD 68 ISO VG 68 Dầu bàn trượt
Dielectric 200
Gia công tia lửa điện
Các loại dầu công nghiệp khác Qui cách Công dụng
Energol DC 1500 ISO VG 1500 Dầu xy lanh hơi nước
Energol RD-E 100 ISO VG 100 Dầu máy khoan đá
Energol OC-s 220 ISO VG 220, tổng hợp Dầu xích tải nhiệt độ cao
Mỡ Qui cách Công dụng
Energrease Multi-purpose Li, NLGI 3 Mỡ ô tô/đa dụng
Energrease L21-M Li + Mo S2 Mỡ ô tô/chống kẹt
Energrease LS 2, 3 Li, NLGI 2, 3 Mỡ công nghiệp
Energrease LS-EP 0, 1, 2, 3 Li, NLGI 0, 1, 2, 3, EP Mỡ công nghiệp
Energrease LC 2 Li phức, NLGI 2, EP Mỡ công nghiệp
Spheerol SX2 Ca phức, NLGI 2, EP Mỡ bánh răng hở, dây cáp thép, chịu nước
Energrease FG-00 EP Pôlime, NLGI 00, EP Mỡ lỏng dùng cho bánh răng
Energrease HTG 2 Sét, NLGI 2 Mỡ chịu nhiệt


Motor Oil
ALL GRADES
SAE 10W-40 (API SL / CF)
(API SL / CF)
SAE 10W-30 (API SL / CF)
(API SL / CF)
SAE 15W-40 (API SJ / SL / CF)
(Multi Grade)
SAE 20W-50 (API SJ / SL / CF) 
(Multi Grade)
SAE 10W-30 (API SJ / SL / CF) 
(Multi Grade)
SAE 40 (API SC / CC)
(Mono Grade)
SAE 50 (API SC / CC)
(Mono Grade)
SAE 10W-40 (API CI-4)
(Multi Grade)
SAE 10W-30 (API CI-4)
(Multi Grade)
SAE 15W-40 (API CI-4)
(Multi Grade)
SAE 15W-40 (API CH-4 / CG-4 / CF-4)
(Multi Grade)
SAE 20W-50 (API CH-4 / CG-4)
(Multi Grade)
SAE 10 (API CF / CF-2)
(Mono Grade)
SAE 30 (API CF / CF-2)
(Mono Grade)
SAE 40 (API CF / CF-2)
(Mono Grade)
SAE 50 (API CF / CF-2)
(Mono Grade)
Available Packs - 1 Litre 4 Litres 5 Litres 20 Litres 25 Litres 208 Litres
(Can be customized if quantity is good and regular)
Shipment Period - 2 weeks
MOQ – 1 Container
We can manufacture any specific grade as per your requirement and pack the same in your brand as per the requirement
EXCELLENCE ENGINE OIL API: SL/CF
PRODUCT SPECIFICATION
Characteristics Unit Tesh Method 10w-30 15w-40 20w-50
Appearance - Visual Clear Clear Clear
Color - ASTM D1500 2.50 3 3.5
SP. Gravity @ 15.6 0C g/cm3 ASTM D1298 0.876 0.885 0.889
Kinematic Viscosity @ 1000C cSt ASTM D445 12 15.1 19.1
Kinematic Viscosity @ 400C cSt ASTM D445 77.9 113 174
Viscosity Index - ASTM D2270 149 139 125
Pour Point 0C ASTM D97 -37 -33 -27
Flash Point, COC 0C ASTM D92 218 225 235
TBN Mg KOH/g ASTM D2896 10 10 10
Our premium advanced formulation engine lubricant delivers superior engine protection to gasoline and diesel passenger car power units, maximizing wear and corrosion resistance in demanding driving conditions.
Customer Benefits
This premium product is formulated with high quality mineral base stocks and advanced technology additive systems designed to offer excellent protection to catalytic converters.
Our Engine Oil delivers maximum wear protection in severe, high speed, high temperature driving conditions and offers critical friction reduction and component wear resistance in cold engine start situations at low ambient temperatures
Our Engine Oil high performance thermal stability will inhibit the formation of black sludge in engines that are vulnerable to this high temperature problem.
Applications
Naturally aspirated, lean burn and turbocharged passenger car gasoline engines.
Naturally aspirated, lean burn and turbocharged light duty diesel engines.
Suitable for vehicles with catalytic converters.
EXCELLENCE ENGINE OIL API: CH-4
PRODUCT SPECIFICATION
Characteristics Unit Tesh Method 10w-30 15w-40 20w-50
Appearance - Visual Clear Clear Clear
Color - ASTM D1500 2.5 3 3.5
SP. Gravity @ 15.6 0C g/cm3 ASTM D1298 0.875 0.884 0.888
Kinematic Viscosity @ 1000C cSt ASTM D445 11.50 14.50 19
Kinematic Viscosity @ 400C cSt ASTM D445 75 110 173
Viscosity Index - ASTM D2270 146 135 124
Pour Point 0C ASTM D97 -39 -33 -27
Flash Point, COC 0C ASTM D92 218 225 235
TBN Mg KOH/g ASTM D2896 13.50 13.50 13.50
Excellence Engine Oil is a high performance semi-synthetic diesel engine lubricant designed to provide ultimate engine protection and performance in heavy duty and off-highway vehicle engines operating in extreme conditions over very long service periods. Excellence Engine Oil is designed to maximize engine output, protection and performance, extending engine service life in the most arduous operating environments
Customer Benefits
Enhanced fuel economy potential
Features Dispersive Polymer Technology (DPT) for superior soot control
The advanced product technology offers a long-life, balanced formulation which helps maximize engine durability.
Wide temperature performance
Applications
Heavy duty naturally aspirated or turbocharged diesel truck engines.
Heavy duty naturally aspirated or turbocharged diesel bus engines.
EXCELLENCE ENGINE OIL API: CF/SF
PRODUCT SPECIFICATION
Excellence Multigrade Engine Oil is high performance engine oil designed to meet the very severe performance requirements of a range of high-output engines. It is formulated from premium mineral base oils and specialized additives for service in gasoline and diesel engines where SF/CF API requirement is recommended
Customer Benefits
Control oil consumption
Reduces overall maintenance schedules
Extended oil drain intervals
Exceptional detergency level
High dispersancy level 
Applications
Suitable for all turbocharged or normally aspirated diesel engines
Trucks and Buses
Small diesel engines in marine service
Generator sets
Suitable for all diesel stationary engines (Energy Production)
EXCELLENCE ENGINE OIL API: CF-4/SG
PRODUCT SPECIFICATION
Characteristics Unit Tesh Method 50 15w-40 20w-50
Appearance - Visual Clear Clear Clear
Color - ASTM D1500 3.50 3 3.50
SP.Gravity @ 15.6 0C g/cm3 ASTM D1298 0.889 0.884 0.888
Kinematic Viscosity @ 1000C cSt ASTM D445 19 15.3 19
Kinematic Viscosity @ 400C cSt ASTM D445 196 116 173
Viscosity Index - ASTM D2270 109 138 124
Pour Point 0C ASTM D97 -12 -30 -25
Flash Point, COC 0C ASTM D92 235 225 235
TBN Mg KOH/g ASTM D2896 12 12 12
Excellence Engine Oil is a heavy –duty diesel engine oil specially designed to lubricate diesel and gasoline engines requiring API: CF-4, CF or SG performance lubricants. Metallic detergent and ashless dispersant additive system provides both high temperature deposit control in diesel engines and low temperature sludge control in gasoline engines, maintaining high power and performance.
Customer Benefits
Low maintenance costs
Longer engine life
Easy start up
High oxidation stability
Applications
Mixed fleets of both gasoline and diesel engines
Gasoline engine(Four-Strokes)
Commercial road transport
Off-highway vehicles
Agriculture tractors
Generator sets
EXCELLENCE ENGINE OIL API: CD
PRODUCT SPECIFICATION
Characteristics Unit Tesh Method 40 50 20w-50
Appearance - Visual Clear Clear Clear
Color - ASTM D1500 3.50 3.5 3.5
SP.Gravity @ 15.6 0C g/cm3 ASTM D1298 0.885 .889 0.888
Kinematic Viscosity @ 1000C cSt ASTM D445 15.3 19 19
Kinematic Viscosity @ 400C cSt ASTM D445 145 196 147
Viscosity Index - ASTM D2270 107 109 147
Pour Point 0C ASTM D97 -12 -12 -24
Flash Point, COC 0C ASTM D92 232 235 235
TBN Mg KOH/g ASTM D2896 9 9 9
Excellence Diesel Engine Oil is formulated to deliver outstanding operating performance and protection. Featuring high quality solvent refined paraffinic base stocks, and a range of advanced additive technologies, Excellence Engine Oil delivers highly reliable, long-term protection and performance.
Customer Benefits
Delivering maximum lubrication performance and component protection, CD oil provides the complete solution to a wide range of agricultural application
Applications
Excellence Diesel Engine Oil is designed to provide advanced lubricant performance in modern, low emission diesel engines operating under a wide variety of service conditions, or where equipment manufacturers’ lubricant specifications are covered by API CD performance levels.

Sản phẩm Castrol

 


Dầu động cơ diesel Qui cách Công dụng
Diesel oil 40, 50 SAE 40, 50, API CD Dầu nhờn động cơ diesel
CRB 30 SAE 30, API CF
CRB 20W-40, 20W-50 SAE 20W-40, 20W-50, API CD/SE
RX Tiết kiệm nhiên liệu SAE 10W-40, API CF
RX Turbo 15W-40, 20W-50 SAE 15W-40, 20W-50, API CF-4/SG
RX New Gen SAE 15W-40, API CI-4/SJ
Dầu động cơ công nghiệp / hàng hải Qui cách Công dụng
TLX Plus 304, 404 SAE 40, TBN 30, 40 Dầu nhờn động cơ trung tốc
HLX 40 SAE 40, TBN 13, MTU Type 2 Dầu nhờn động cơ diesel
Marine MLC 30, 40 SAE 30, 40, API CD, TBN 12
Marine DD 40 SAE 40, API CF-2 Dầu nhớt động cơ diesel 2 thì
Dầu động cơ ô tô Qui cách Công dụng
GTX SAE 20W-50, API SL/CF Dầu nhờn động cơ ô tô
GTX Modem Engine SAE 15W-40, API SM/CF
Magnatec SAE 10W-40, API SM/CF, bán tổng hợp
Edge Sport SAE 0W-40, API SM/CF, tổng hợp toàn phần
Dầu truyền động Qui cách Công dụng
The Protector Series ST 140 SAE 140, API GL-4 Dầu truyền động ô tô
The Protector Series Axle Oil EPX 80W-90, 85W-140 SAE 80W-90, 85W-140, API GL-5
The Protector Series Axle Oil Hypoy 90, 140 SAE 90, 140, API GL-5
The Protector Series ATF TQ-D III DexrolR III-H Dầu hộp số tự động, trợ lực tay lái
Agri Trans Plus SAE 10W-30, API GL-4 Dầu truyền động máy kéo
Dầu chuyên dùng ô tô Qui cách Công dụng
The Protector Series Coolant Ethylen Glycol Dầu pha nước làm mát
Antifreeze Ethylen Glycol
The Protector Series Brake fluid DOT 3 Dầu phanh (thắng)
Dầu thủy lực Qui cách Công dụng
Hyspin AWS 10, 32, 46, 68, 100, 150 ISO VG 10, 32, 46, 68, 100, 150 Dầu thủy lực
Hyspin AWH-M 15, 32, 46, 68, 100, 150 ISO VG 15, 32, 46, 68, 100, 150
CRB 10W SAE 10W, API CF Dầu thủy lực thiết bị thi công cơ giới
Dầu bánh răng công nghiệp Qui cách Công dụng
Alpha SP 100, 150, 220, 320, 460, 680, 1000 Extra ISO VG 100, 150, 220, 320, 460, 680, 1500 Dầu bánh răng
Alphasyn PG 320 ISO VG 320 Dầu bánh răng tổng hợp PG
SMR Heavy X Gốc dầu hắc Dầu nhớt bánh răng hở
Unilube BG Gốc dầu hắc Dầu nhớt bánh răng hở
Dầu tua-bin Qui cách Công dụng
Perfecto T 32, 46, 68 ISO VG 32, 46, 68 Dầu tua-bin
Các loại dầu công nghiệp khác Qui cách Công dụng
Perfecto HT 5 ISO VG 32 Dầu truyền nhiệt
Cresta SHS, SHS Special ISO VG 100, 3200 Dầu xy lanh hơi nước
Icematic 299 ISO VG 68 Dầu máy nén lạnh
Dầu gia công kim loại Qui cách Công dụng
Cooledge BI
Dầu cắt gọt kim loại, loại pha nước
Hysol X Dầu bán tổng hợp Dầu cắt gọt kim loại, loại pha nước
Syntilo 9954 Dầu tổng hợp Dầu mài kim loại, loại pha nước
Syntilo 22 Dầu tổng hợp Dầu mài kim loại, kính, ceramic, loại pha nước
Honilo 981, 480, 480A
Dầu cắt gọt kim loại, loại không pha
ILocut 603
Dầu cắt gọt kim loại, loại không pha
ILoform PS 158
Dầu bôi trơn khuôn dập
ILoquench 32, 395
Dầu tôi luyện kim loại
Rustilo DWX
Dầu chống rỉ sét
Techniclean MP
Chất tẩy đa năng
ILoform BWS 152
Dầu cán kéo dây đồng, loại pha nước
Mỡ Qui cách Công dụng
LM Grease Li, NLGI 2 Mỡ ô tô đa dụng
LMX Grease Li phức, EP, NLGI 2 Mỡ công nghiệp
Spheerol AP 2, 3 LI, NLGI 2, 3 Mỡ công nghiệp
Spheerol EPL 2, 3 LI, NLGI 2, 3, EP Mỡ công nghiệp
Spheerol SX2 Ca phức, NLGI 2, EP Mỡ dây cáp, bánh răng hở, chịu nước
Moly Grease Li, NLGI 2, MoS2 Mỡ công nghiệp