Dầu nhớt động cơ công nghiệp CASTROL BP
Castrol Tection Medium Duty 15W40
Castrol Tection Monograde
Castrol Tection Global 15W40
Castrol Tection Medium Duty20W50
Castrol Tection Monograde30,40,50
Castrol TLX Plus
Castrol TLX Plus là dầu động cơ được phát triển chuyên dùng cho động cơ trung tốc trong hệ động lực hàng hải và các máy phát điện.
Castrol TLX Plus vượt tiêu chuẩn API CF, chúng có khả năng xử lý các tạp chất dạng nhựa át-phan sinh ra do nhiên liệu nặng lẫn vào dầu nhờn, giúp động cơ sạch hơn và ít đóng cáu cặn trên pít-tông.
Castrol TLX Plus có độ kiềm (TBN) 30, 40 để đáp ứng với các loại nhiên liệu có hàm lượng lưu huỳnh khác nhau và các yêu cầu của các hãng chế tạo, loại dầu có 2 cấp độ nhớt SAE 30 và SAE 40.
TLX Plus | Phương pháp thử | Đơn vị | TLX Plus 304 | TLX Plus 404 |
Khối lượng riêng ở 150C | ASTM 1298 | Kg/l | 0,910 | 0,910 |
Phân cấp SAE |
|
| 40 | 40 |
Điểm chớp cháy cốc hở | ASTM D92 | 0C | > 200 | > 200 |
Độ nhớt động học ở 1000C | ASTM D445 | cSt | 14,0 | 14,0 |
Điểm rót chảy | ASTM D97 | 0C | -6 | -6 |
Độ kiềm tổng (TBN) | ASTM D2896 | mgKOH/g | 30 | 40 |
Castrol MLC
Castrol MLC là dầu nhờn động cơ trung tốc trên tàu biển hoặc các máy phát điện tĩnh tại sử dụng nhiên liệu diesel.
Độ kiềm TBN 12 tạo ra tính năng tẩy rửa cao, đặc tính này cần thiết để thích ứng tốt hơn với nhiệt độ và áp suất cao trong các động cơ diesel hàng hải loại không có bàn trượt hiện đại và với ảnh hưởng của nhiên liệu chưng cất chất lượng thấp.
Dầu Castrol MLC đã được chấp nhận sử dụng một cách rộng rãi trên các động cơ trung tốc hiện đại của tàu thủy hay máy phát điện sử dụng nhiên liệu diesel.
Castrol MLC đạt tiêu chuẩn API CD.
Khả năng chịu tải trọng đạt cấp tải trọng 11 theo phương pháp thử nghiệm FZG
Độ nhớt: SAE 40
Marine MLC | Phương pháp thử | Đơn vị | MLC 40 |
Khối lượng riêng ở 200C | ASTM 1298 | Kg/l | 0,895 |
Phân cấp SAE |
|
| 40 |
Điểm chớp cháy cốc kín | ASTM D93 | 0C | 220 |
Độ nhớt động học ở 400C | ASTM D445 | cSt | 14,0 |
Chỉ số độ nhớt | ASTM D2270 | - | 98 |
Điểm rót chảy | ASTM D97 | 0C | -9 |
Độ kiềm tổng (TBN) | ASTM D2896 | mgKOH/g | 12 |
Độ tro sun-phát | ASTM D874 | % tl | 1,65 |
Castrol HLX 40
Castrol HLX 40 là dầu động cơ được pha chế đặc biệt có khả năng ngăn ngừa hiện tượng mài bóng xy-lanh.
Castrol HLX 40 được công nhận bởi nhà chế tạo MTU là loại dầu động cơ đơn cấp nhóm 2 cho động cơ MTU với thời hạn thay dầu tăng gấp đôi, và còn được công nhận bởi nhà chế tạo Deutz-MWM.
Ngoài ra, Castrol HLX 40 còn đạt các tiêu chuẩn CCMC D5, MAN 270, Mercedes Benz 228.2, OM 364A.
HLX 40 | Phươngphápthử | Đơnvị | Trịsốtiêubiểu |
Khốilượngriêngở200C | ASTM1298 | Kg/l | 0,893 |
PhâncấpSAE |
|
| 40 |
Điểmchớpcháycốckín | ASTMD93 | 0C | 208 |
Độnhớtđộnghọcở400C | ASTMD445 | cSt | 125 |
Độnhớtđộnghọcở1000C | ASTMD445 | cSt | 14,0 |
Chỉsốđộnhớt | ASTMD2270 | - | 108 |
Điểmrótchảy | ASTMD97 | 0C | -18 |
Độkiềmtổng(TBN) | ASTMD2896 | mgKOH/g | 13,5 |
Độtrosun-phát | ASTMD874 | %tl | 1,8 |
Castrol Tection Global 15W40
Bảo vệ cho đội xe hỗn hợp với các động cơ theo công nghệ mới nhất.
Castrol Tection Global là dầu động cơ thế hệ mới bảo vệ tốt nhất cho các đội xe hỗn hợp do nhiều hãng chế tạo.
Castrol Tection Global được khuyến nghị sử dụng cho động cơ châu Âu áp dụng công nghệ Euro 3 và các động cơ hiện đạt theo công nghệ Mỹ và Nhật. Công thức tiên tiến của Castrol Tection Global bảo vệ động cơ chống mài mòn và đóng cặn trong điều kiện hoạt động khắc nghiệt.
Castrol Tection Global phù hợp cho loại xe đầu kéo công suất lớn, các loại xe khách đường dài, các động cơ thế hệ mới trên các loại xe máy cơ giới hạng nặng.
Độ nhớt: SAE 15W-40
Castrol Tection Global đáp ứng tiêu chuẩn API CI-4/SL, tiêu chuẩn châu Âu ACEA E3, E5, E7, ngoài ra còn đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật của nhiều hãng chế tạo hàng đầu trên thế giới:
MB 228.3
MAN M3275
Volvo VDS-3
RVI RLD
Caterpillar ECF-2
Cummins CES 20071, CES 20072,
CES 20076, CES 20077, CES 20078
Mack EO-M Plus
DHD-1
Đáp ứng yêu cầu của DAF đối với động cơ Euro 3
TectionGlobal15W-40 | Phươngphápthử | Đơnvị | Trịsốtiêubiểu |
C | ASTM1298 | Kg/l | 0,885 |
Điểmchớpcháycốchở | ASTMD92 | C | 224 |
C | ASTMD445 | cSt | 106 |
C | ASTMD445 | cSt | 14,4 |
Chỉsốđộnhớt | ASTMD2270 | - | 139 |
Điểmrótchảy | ASTMD97 | C | -39 |
Độkiềmtổng(TBN) | ASTMD2896 | mgKOH/g | 10,5 |
Độtrosun-phát | ASTMD874 | %tl | 1,36 |
Castrol Tection Medium Duty15W40,
Castrol Tection Medium Duty 20W50
Bảo vệ động cơ có hồi lưu khí xả hoặc tua-bô tăng áp.
Castrol Tection Medium Duty là dầu động cơ diesel được thiết kế để bảo đảm tính năng vận hành tin cậy và bảo vệ tốt cho động cơ xe tải, xe buýt, xe tải nhẹ, các thiết bị cơ giới có bộ hồi lưu khí xả hoặc tăng áp.
Động cơ có bộ hồi lưu khí xả (Exhaust Gas Recirculation-EGR) làm phát sinh nhiều muội than hơn trong dầu nhờn, có thể làm tắc lọc dầu và dẫn đến hư hỏng động cơ. Castrol Tection Medium Duty có tính năng phân tán tuyệt vời bảo đảm phân tán muội than và ngăn ngừa hư hỏng máy.
Độ nhớt: SAE 15W-40, 20W-50
Tiêu chuẩn:
API CG-4, ACEA E2
TectionMediumDuty | Phươngphápthử | Đơnvị | SAE15W-40 | SAE20W-50 |
C | ASTM1298 | Kg/l | 0,884 | 0,890 |
Điểmchớpcháycốchở | ASTMD92 | C | 228 | 242 |
C | ASTMD445 | cSt | 108 | 183 |
C | ASTMD445 | cSt | 14,6 | 20,4 |
Chỉsốđộnhớt | ASTMD2270 | - | 139 | 131 |
Điểmrótchảy | ASTMD97 | C | -42 | -36 |
Độkiềmtổng(TBN) | ASTMD2896 | mgKOH/g | 8,42 | 8,42 |
Độtrosun-phát | ASTMD874 | %tl | 1,05 | 1,25 |
Castrol Tection Monograde
Bảo vệ cho động cơ và thiết bị cơ giới
Castrol Tection Monograde là dầu nhớt động cơ đơn cấp với các độ nhớt SAE 10W, 30, 40 và 50.
Công dụng chủ yếu của sản phẩm này là sử dụng cho các động cơ diesel. Tuy nhiên nó còn được dùng cho các hệ thống thủy lực và truyền động trong các thiết bị cơ giới yêu cầu sử dụng loại dầu nhớt động cơ diesel đơn cấp.
Độ nhớt: SAE 10W, 30, 40, 50
Tiêu chuẩn:
API CF
Tection Momograde | Phương pháp thử | Đơn vị | SAE 10W | SAE 30 | SAE 40 | SAE 50 |
C | ASTM 1298 | Kg/l | 0,885 | 0,887 | 0,894 | 0,905 |
Điểm chớp cháy cốc hở | ASTM D92 | C | 226 | 244 | 252 | 258 |
C | ASTM D445 | cSt | 43,8 | 98,6 | 155 | 201,6 |
C | ASTM D445 | cSt | 7,0 | 11,5 | 15,6 | 18,8 |
Chỉ số độ nhớt | ASTM D2270 | - | 116 | 107 | 102 | 102 |
Điểm rót chảy | ASTM D97 | C | -36 | -24 | -24 | -24 |
Độ kiềm tổng (TBN) | ASTM D2896 | mgKOH/g | 7,1 | 7,1 | 7,1 | 7,1 |
Độ tro sun-phát | ASTM D874 | % tl | 0,9 | 0,9 | 0,9 | 0,9 |
Dầu cắt không pha
Castrol Ilocut 480A
Castrol Ilocut 480A là dầu cắt gọt kim loại không pha nước, có chứa phụ gia cực áp clo và chất béo.
Dầu Castrol Ilocut 480A thích hợp sử dụng cho mọi loại máy tiện rê-von-ve, máy tiện thường, máy tiện nhiều dao, máy tiện bán tự động và các máy tiện tự động nhỏ.
Loại dầu này không làm ố bẩn và không gây ăn mòn hóa học trên các vật liệu hợp kim và đồng; đồng thời cũng thích hợp để gia công trên các vật liệu kim loại đen.
Ilocut 480A | Phương pháp thử | Đơn vị | Trị số tiêu biểu |
Khối lượng riêng ở 150C | ASTM 1298 | Kg/l | 0,880 |
Độ nhớt động học ở 400C | ASTM D445 | cSt | 9,23 |
Điểm chớp cháy cốc kín | ASTM D93 | 0C | 154 |
Độ ăn mòn đồng, 3 giờ/1000C |
|
| Không ố bẩn |
Hàm lượng clo |
| % tl | 1,5 |
Hàm lượng chất béo |
| % tl | 40-45 |
Castrol Honilo 480
Castrol Honilo 480 là loại dầu tưới trơn không pha, có độ nhớt thấp, chủ yếu được khuyến nghị cho các nguyên công mài doa và gia công siêu tinh đối với nhiều loại vật liệu gia công khác nhau.
Castrol Honilo 480 cũng phù hợp với các nguyên công phay và tiện ở phụ tải nhẹ.
Castrol Honilo 480 với các phụ gia bôi trơn đặc biệt thích hợp trong gia công cơ khí đối với nhôm và các hợp kim nhôm,chúng cũng được sử dụng cho các nguyên công mài bề mặt của các bộ bánh răng nghiêng và thẳng.
Honilo 480 | Phương pháp thử | Đơn vị | Trị số tiêu biểu |
Khối lượng riêng ở 200C | ASTM 1298 | Kg/l | 0,87 |
Độ nhớt động học ở 400C | ASTM D445 | cSt | 4,5 |
Điểm chớp cháy cốc kín | IP 34 | 0C | 120 |
Phụ gia cực áp:
|
|
| A C |
Độ ăn mòn đồng | IP 154 |
| 1a |
Castrol Ilocut 480A
Castrol Ilocut 603 là loại dầu cắt không pha, gốc khoáng đã được sulphur hóa, không chứa Clo.
Castrol Ilocut 603 được khuyến nghị sử dụng rộng rãi trong các nguyên công gia công cơ khí nặng tải trên các loại thép có độ bền kéo lên đến 80 tấn, đặc biệt là các loại thép khó gia công.
Loại dầu này thường được sử dụng trên các máy tiện tự động nhiều trục, máy tiện bán tự động và máy tiện Rơ -vôn-ve.
Castrol Ilocut 603 rất thích hợp trong các nguyên công gia công bánh răng bằng phương pháp cắt lăn răng, bào răng, cà răng, cắt răng định hình và các nguyên công gia công ren và mài định hình. Hệ phụ gia trong dầu cũng hoạt động rất tốt trong nguyên công cán ren trên vật liệu thép. Loại dầu này cũng được sử dụng như một loại dầu chồn nguội đầu bu-lông.
Ilocut 603 | Phương pháp thử | Đơn vị | Trị số tiêu biểu |
Khối lượng riêng ở 200C | ASTM 1298 | Kg/l | 0,88 |
Độ nhớt động học ở 400C | ASTM D445 | cSt | 33,0 |
Điểm chớp cháy cốc kín | IP 34 | C | 180 |
Phụ gia cực áp:
|
|
| A C |
Độ ăn mòn đồng | IP 154 |
| Ố màu |
Castrol Honilo 981
Castrol Honilo 981 là dầu cắt gọt kim loại không pha nước, có phụ gia bôi trơn gốc ester nhằm bảo đảm chất lượng bề mặt gia công thép cứng và hợp kim nic-ken.
Castrol Honilo 981 thích hợp cho nguyên công gia công tinh trên các loại thép và kim loại màu.
Honilo 981 | Phương pháp thử | Đơn vị | Trị số tiêu biểu |
Khối lượng riêng ở 200C | ASTM 1298 | Kg/l | 0,83 |
Độ nhớt động học ở 400C | ASTM D445 | cSt | 4,9 |
Điểm chớp cháy cốc kín | IP 34 | 0C | 120 |
Phụ gia cực áp:
|
|
| D |
Độ ăn mòn đồng | IP 154 |
| 1a |
Ghi chú:
Phụ gia cực áp được phân cấp như sau:
A: <1%, B: 1-3%, C: 3-10%, D: 10-20%, E: >20%
Castrol Syntilo 9954
Castrol Syntilo 9954 là loại dầu cắt gọt pha nước gốc tổng hợp được pha chế chủ yếu để gia công các kim loại đen. Loại dầu này hoàn toàn không chứa thành phần dầu khoáng nên tạo được nhũ tương bền vững cho cả nước cứng lẫn nước mềm và ít tạo bọt.
Castrol Syntilo 9954 được khuyến nghị cho các nguyên công gia công thông thường và nguyên công mài các vật liệu kim loại đen. Sản phẩm này được sử dụng rất thành công trong các tổ hợp máy CNC, NC, MC với đặc tính kháng khuẩn độc đáo duy nhất và các đặc tính trong suốt.
Syntilo 9954 | Phương pháp thử | Đơn vị | Trị số tiêu biểu |
Khối lượng riêng ở 150C | ASTM 1298 | Kg/l | 1,0716 |
Độ pH (Dung dịch 5%) |
|
| 8,9 |
Kiểm tra ăn mòn Beeny (Dung dịch 5%) |
|
| 0/0-0 |
|
|
| Đạt |
Castrol Syntilo 22
Castrol Syntilo 22 là loại dung dịch tưới trơn gốc tổng hợp, không chứa dầu khoáng, phenol và nitrite.
Castrol Syntilo 22 được áp dụng trong một phạm vi rộng rãi các công đoạn mài và các gia công cơ nhẹ đối với tất cả các chi tiết kim loại và không kim loại. Đây cũng là dung dịch tưới trơn lý tưởng sử dụng trong nguyên công mài kính hoặc đá ceramic.
Syntilo 22 | Phương pháp thử | Đơn vị | Trị số tiêu biểu |
Khối lượng riêng ở 200C | IP 365 | g/ml | 1,06 |
Độ pH (Dung dịch 5%) | X 147 |
| 9,5 |
Kiểm tra ăn mòn (Dung dịch 5%) Thép
Nhôm/ | IP 287 |
| 0% |
Đặt tính chống tạo bọt | IP 312 | giây | 10 |
Hệ số điều chỉnh khúc xạ | - | - | 2,67 |
Castrol Hysol X
Castrol Hysol X là loại dầu cắt gọt pha nước, bán tổng hợp, kháng khuẩn, chịu cực áp và không chứa Chlorine.
Loại dầu phù hợp cho những hệ thống tưới trơn trung tâm lớn, đồng thời sử dụng tốt trong các thùng chứa dung dịch tưới trơn nhỏ của từng máy.
Khả năng ứng dụng của loại dầu này rất đa dạng bao gồm các nguyên công: phay, khoan, làm ren, chuốt và mài mỏng.
Castrol Hysol X cũng thích hợp để sử dụng trong những trung tâm gia công cao tốc theo công nghệ tiên tiến nhất và trong các hệ thống gia công linh hoạt nơi mà một loạt các nguyên công được thực hiện trên những loại vật liệu khác nhau. Loại dầu này cho tính năng làm việc rất tốt trên thép, gang và ngay cả trên các hợp kim khó gia công như thép không gỉ, thép nikel và hợp kim nhôm với hàm lượng silic cao.
Hysol X | Phương pháp thử | Đơn vị | Trị số tiêu biểu |
Khối lượng riêng ở 200C | IP 365 | g/ml | 0,94 |
Phụ gia cực áp:
|
| %%% | 1-3<13-10 |
Độ pH (Dung dịch 5%) | BS 1647 |
| 89 |
Kiểm tra ăn mòn (Dung dịch 5%)ThépNhôm | IP 287 |
| 0%Không ố bẩn |
Đặt tính chống tạo bọt | IP 312 | giây | <15 |
Hệ số điều chỉnh khúc xạ | - | - | 105 |
Castrol Cooledge BI
Castrol Cooledge BI là dầu cắt gọt loại pha nước, không chứa phenol, có chứa phụ gia tạo nhũ tiên tiến.
Khi sản phẩm này được pha với nước sẽ tạo một dung dịch nhũ tương trắng đục có tính ổn định cao. Chúng có các đặc tính chống đóng váng cao và chống ăn mòn hóa học, kết hợp với đặc tính thấm ướt và bôi trơn tốt, cải thiện mạnh mẽ đặc tính làm mát tại các vị trí gia công.
Castrol Cooledge BI có chứa các phụ gia kháng khuẩn hiệu quả giúp hạn chế sự phân hủy do nhiễm khuẩn trong hệ thống làm mát, kéo dài rất đáng kể tuổi thọ sử dụng.
Castrol Cooledge BI được khuyến nghị sử dụng cho đa số các nguyên công gia công trên mọi vật liệu kim loại và không kim loại.
Sản phẩm này không chứa các chất tạo nối gốc phenol, mùi nhẹ và dễ dàng thải bỏ nên được nhiều người vận hành đánh giá cao.
Nồng độ khuyến nghị:
Vị trí áp dụng | Thép các-bon | Thép hợp kim | Đồng thau |
Phay, tiện, khoan | 4% | 5% | 3% |
Cưa nguội | 4% | 3% | 3% |
Khoét, Ta-rô & gia công ren vít | 6,5% | 10% | 3% |
Mài | 2,5% | 2,5% | 2,5% |
Castrol Honilo 981
Castrol Honilo 981 là dầu cắt gọt kim loại không pha nước, có phụ gia bôi trơn gốc ester nhằm bảo đảm chất lượng bề mặt gia công thép cứng và hợp kim nic-ken.
Castrol Honilo 981 thích hợp cho nguyên công gia công tinh trên các loại thép và kim loại màu.
Honilo 981 | Phương pháp thử | Đơn vị | Trị số tiêu biểu |
Khối lượng riêng ở 200C | ASTM 1298 | Kg/l | 0,83 |
Độ nhớt động học ở 400C | ASTM D445 | cSt | 4,9 |
Điểm chớp cháy cốc kín | IP 34 | 0C | 120 |
Phụ gia cực áp:
|
|
| D |
Độ ăn mòn đồng | IP 154 |
| 1a |
Ghi chú:
Phụ gia cực áp được phân cấp như sau:
A: <1%, B: 1-3%, C: 3-10%, D: 10-20%, E: >20%
Dầu nhớt tôi luyện kim loại
Castrol Iloquench 32
Castrol Iloquench 32 là dầu tôi luyện phù hợp với tốc độ làm nguội gia tốc, có tính kháng ô-xy hóa và ổn định nhiệt cao.
Castrol Iloquench 32 phù hợp cho các tôi luyện bu-lông, đai ốc, vòng bi, thép lò xo.
Nhiệt độ hoạt động từ 200C đến 900C.
Iloquench 32 | Phương pháp thử | Đơn vị | Trị số tiêu biểu |
Khối lượng riêng ở 300C | ASTM D4052 | Kg/l | 0,866 |
Độ nhớt động học ở 400C | ASTM D445 | cSt | 27,91 |
Độ nhớt động học ở 1000C | ASTM D445 | cSt | 4,91 |
Điểm chớp cháy cốc kín | IP 34 | 0C | 206 |
Castrol Iloquench 395
Castrol Iloquench 395 là dầu tôi luyện được pha chế từ gốc dầu khoáng paraffinic cao cấp với tốc độ làm nguội gia tốc, kết hợp với các phụ gia cải thiện bề mặt tôi và kháng ô xy hóa tuyệt hảo. Loại dầu này giúp chi tiết tôi sáng hơn, không bị bám các hạt cặn carbon như thường thấy khi sử dụng các loại dầu tôi gia tốc thông thường.
Áp dụng:
Tôi thép carbon trung bình và thép hợp kim thấp.
Tôi cứng các loại bu-lông đai-ốc sau khi thấm than
Tôi các loại thép “khó” nhiệt luyện.
Castrol Iloquench 395 thích hợp để sử dụng trong các loại lò tôi, các lò tôi hở và trong các nguyên công tôi sau khi xử lý muối.
Iloquench 395 | Phương pháp thử | Đơn vị | Trị số tiêu biểu |
Khối lượng riêng ở 300C | ASTM D4052 | Kg/l | 0,84 |
Độ nhớt động học ở 400C | ASTM D445 | cSt | 20-27 |
Điểm chớp cháy cốc hở | ASTM D92 | 0C | >220 |
Độ a-xít tổng | ASTM D974 | mgKOH/g | <0,30 |
Castrol Techniclean MP
Castrol Techniclean MP là chất tẩy rửa đa năng gốc nước với tính kiềm nhẹ. Sản phẩm này không chứa pô-ly phốt-phát, si-li-cat, hoặc ni-trit.
Castrol Techniclean MP được pha chế để tẩy rửa ở nhiệt độ trên 550C bằng phương pháp phun, nhúng hoặc sóng siêu âm.
Chúng tẩy được các loại dầu nặng, hợp chất dập ép, các chất đánh bóng và bảo vệ tạm thời cũng như rất nhiều các loại dầu nhẹ khác.
Nồng độ sử dụng bình thường: 2%– 5%
Nhiệt độ làm việc khuyến nghị: 40
0C – 80
0C
Techniclean MP | Phương pháp thử | Đơn vị | Trị số tiêu biểu |
Khối lượng riêng ở 200C | IP 160 | Kg/l | 1,16 |
Độ pH (3% trong nước khử i-on) | BS 1647 |
| 10,3 |
Độ pH, không pha nước | BS 1647 |
| 10,7 |
Tổng lượng kiềm (đạt độ pH 4) | BAM 101 |
| 8,2% NaOH |
Castrol TLX Plus
Castrol Tection Medium Duty
Castrol Tection Monograde
Castrol TLX Plus
Castrol TLX Plus là dầu động cơ được phát triển chuyên dùng cho động cơ trung tốc trong hệ động lực hàng hải và các máy phát điện.
Castrol TLX Plus vượt tiêu chuẩn API CF, chúng có khả năng xử lý các tạp chất dạng nhựa át-phan sinh ra do nhiên liệu nặng lẫn vào dầu nhờn, giúp động cơ sạch hơn và ít đóng cáu cặn trên pít-tông.
Castrol TLX Plus có độ kiềm (TBN) 30, 40 để đáp ứng với các loại nhiên liệu có hàm lượng lưu huỳnh khác nhau và các yêu cầu của các hãng chế tạo, loại dầu có 2 cấp độ nhớt SAE 30 và SAE 40.
TLX Plus | Phương pháp thử | Đơn vị | TLX Plus 304 | TLX Plus 404 |
Khối lượng riêng ở 150C | ASTM 1298 | Kg/l | 0,910 | 0,910 |
Phân cấp SAE |
|
| 40 | 40 |
Điểm chớp cháy cốc hở | ASTM D92 | 0C | > 200 | > 200 |
Độ nhớt động học ở 1000C | ASTM D445 | cSt | 14,0 | 14,0 |
Điểm rót chảy | ASTM D97 | 0C | -6 | -6 |
Độ kiềm tổng (TBN) | ASTM D2896 | mgKOH/g | 30 | 40 |
Castrol MLC
Castrol MLC là dầu nhờn động cơ trung tốc trên tàu biển hoặc các máy phát điện tĩnh tại sử dụng nhiên liệu diesel.
Độ kiềm TBN 12 tạo ra tính năng tẩy rửa cao, đặc tính này cần thiết để thích ứng tốt hơn với nhiệt độ và áp suất cao trong các động cơ diesel hàng hải loại không có bàn trượt hiện đại và với ảnh hưởng của nhiên liệu chưng cất chất lượng thấp.
Dầu Castrol MLC đã được chấp nhận sử dụng một cách rộng rãi trên các động cơ trung tốc hiện đại của tàu thủy hay máy phát điện sử dụng nhiên liệu diesel.
Castrol MLC đạt tiêu chuẩn API CD.
Khả năng chịu tải trọng đạt cấp tải trọng 11 theo phương pháp thử nghiệm FZG
Độ nhớt: SAE 40
Marine MLC | Phương pháp thử | Đơn vị | MLC 40 |
Khối lượng riêng ở 200C | ASTM 1298 | Kg/l | 0,895 |
Phân cấp SAE |
|
| 40 |
Điểm chớp cháy cốc kín | ASTM D93 | 0C | 220 |
Độ nhớt động học ở 400C | ASTM D445 | cSt | 14,0 |
Chỉ số độ nhớt | ASTM D2270 | - | 98 |
Điểm rót chảy | ASTM D97 | 0C | -9 |
Độ kiềm tổng (TBN) | ASTM D2896 | mgKOH/g | 12 |
Độ tro sun-phát | ASTM D874 | % tl | 1,65 |
Castrol HLX 40
Castrol HLX 40 là dầu động cơ được pha chế đặc biệt có khả năng ngăn ngừa hiện tượng mài bóng xy-lanh.
Castrol HLX 40 được công nhận bởi nhà chế tạo MTU là loại dầu động cơ đơn cấp nhóm 2 cho động cơ MTU với thời hạn thay dầu tăng gấp đôi, và còn được công nhận bởi nhà chế tạo Deutz-MWM.
Ngoài ra, Castrol HLX 40 còn đạt các tiêu chuẩn CCMC D5, MAN 270, Mercedes Benz 228.2, OM 364A.
HLX 40 | Phươngphápthử | Đơnvị | Trịsốtiêubiểu |
Khốilượngriêngở200C | ASTM1298 | Kg/l | 0,893 |
PhâncấpSAE |
|
| 40 |
Điểmchớpcháycốckín | ASTMD93 | 0C | 208 |
Độnhớtđộnghọcở400C | ASTMD445 | cSt | 125 |
Độnhớtđộnghọcở1000C | ASTMD445 | cSt | 14,0 |
Chỉsốđộnhớt | ASTMD2270 | - | 108 |
Điểmrótchảy | ASTMD97 | 0C | -18 |
Độkiềmtổng(TBN) | ASTMD2896 | mgKOH/g | 13,5 |
Độtrosun-phát | ASTMD874 | %tl | 1,8 |
Castrol Tection Global
Bảo vệ cho đội xe hỗn hợp với các động cơ theo công nghệ mới nhất.
Castrol Tection Global là dầu động cơ thế hệ mới bảo vệ tốt nhất cho các đội xe hỗn hợp do nhiều hãng chế tạo.
Castrol Tection Global được khuyến nghị sử dụng cho động cơ châu Âu áp dụng công nghệ Euro 3 và các động cơ hiện đạt theo công nghệ Mỹ và Nhật. Công thức tiên tiến của Castrol Tection Global bảo vệ động cơ chống mài mòn và đóng cặn trong điều kiện hoạt động khắc nghiệt.
Castrol Tection Global phù hợp cho loại xe đầu kéo công suất lớn, các loại xe khách đường dài, các động cơ thế hệ mới trên các loại xe máy cơ giới hạng nặng.
Độ nhớt: SAE 15W-40
Castrol Tection Global đáp ứng tiêu chuẩn API CI-4/SL, tiêu chuẩn châu Âu ACEA E3, E5, E7, ngoài ra còn đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật của nhiều hãng chế tạo hàng đầu trên thế giới:
MB 228.3
MAN M3275
Volvo VDS-3
RVI RLD
Caterpillar ECF-2
Cummins CES 20071, CES 20072,
CES 20076, CES 20077, CES 20078
Mack EO-M Plus
DHD-1
Đáp ứng yêu cầu của DAF đối với động cơ Euro 3
TectionGlobal15W-40 | Phươngphápthử | Đơnvị | Trịsốtiêubiểu |
C | ASTM1298 | Kg/l | 0,885 |
Điểmchớpcháycốchở | ASTMD92 | C | 224 |
C | ASTMD445 | cSt | 106 |
C | ASTMD445 | cSt | 14,4 |
Chỉsốđộnhớt | ASTMD2270 | - | 139 |
Điểmrótchảy | ASTMD97 | C | -39 |
Độkiềmtổng(TBN) | ASTMD2896 | mgKOH/g | 10,5 |
Độtrosun-phát | ASTMD874 | %tl | 1,36 |
Castrol Tection Medium Duty
Bảo vệ động cơ có hồi lưu khí xả hoặc tua-bô tăng áp.
Castrol Tection Medium Duty là dầu động cơ diesel được thiết kế để bảo đảm tính năng vận hành tin cậy và bảo vệ tốt cho động cơ xe tải, xe buýt, xe tải nhẹ, các thiết bị cơ giới có bộ hồi lưu khí xả hoặc tăng áp.
Động cơ có bộ hồi lưu khí xả (Exhaust Gas Recirculation-EGR) làm phát sinh nhiều muội than hơn trong dầu nhờn, có thể làm tắc lọc dầu và dẫn đến hư hỏng động cơ. Castrol Tection Medium Duty có tính năng phân tán tuyệt vời bảo đảm phân tán muội than và ngăn ngừa hư hỏng máy.
Độ nhớt: SAE 15W-40, 20W-50
Tiêu chuẩn:
API CG-4, ACEA E2
TectionMediumDuty | Phươngphápthử | Đơnvị | SAE15W-40 | SAE20W-50 |
C | ASTM1298 | Kg/l | 0,884 | 0,890 |
Điểmchớpcháycốchở | ASTMD92 | C | 228 | 242 |
C | ASTMD445 | cSt | 108 | 183 |
C | ASTMD445 | cSt | 14,6 | 20,4 |
Chỉsốđộnhớt | ASTMD2270 | - | 139 | 131 |
Điểmrótchảy | ASTMD97 | C | -42 | -36 |
Độkiềmtổng(TBN) | ASTMD2896 | mgKOH/g | 8,42 | 8,42 |
Độtrosun-phát | ASTMD874 | %tl | 1,05 | 1,25 |
Castrol Tection Monograde
Bảo vệ cho động cơ và thiết bị cơ giới
Castrol Tection Monograde là dầu nhớt động cơ đơn cấp với các độ nhớt SAE 10W, 30, 40 và 50.
Công dụng chủ yếu của sản phẩm này là sử dụng cho các động cơ diesel. Tuy nhiên nó còn được dùng cho các hệ thống thủy lực và truyền động trong các thiết bị cơ giới yêu cầu sử dụng loại dầu nhớt động cơ diesel đơn cấp.
Độ nhớt: SAE 10W, 30, 40, 50
Tiêu chuẩn:
API CF
Tection Momograde | Phương pháp thử | Đơn vị | SAE 10W | SAE 30 | SAE 40 | SAE 50 |
C | ASTM 1298 | Kg/l | 0,885 | 0,887 | 0,894 | 0,905 |
Điểm chớp cháy cốc hở | ASTM D92 | C | 226 | 244 | 252 | 258 |
C | ASTM D445 | cSt | 43,8 | 98,6 | 155 | 201,6 |
C | ASTM D445 | cSt | 7,0 | 11,5 | 15,6 | 18,8 |
Chỉ số độ nhớt | ASTM D2270 | - | 116 | 107 | 102 | 102 |
Điểm rót chảy | ASTM D97 | C | -36 | -24 | -24 | -24 |
Độ kiềm tổng (TBN) | ASTM D2896 | mgKOH/g | 7,1 | 7,1 | 7,1 | 7,1 |
Độ tro sun-phát | ASTM D874 | % tl | 0,9 | 0,9 | 0,9 | 0,9 |
Castrol Hyspin AWH-M
Dầu thủy lực gốc khoáng có chỉ số độ nhớt cao
Loại dầu này chứa phụ gia chống mài mòn gốc kẽm rất hiệu quả, đã được thử nghiệm bằng phương pháp 4 bi, thử nghiệm bánh răng FZG, khả năng tách nước tuyệt hảo đã được thử nghiệm theo ASTM 1401.
Dầu thủy lực Castrol Hyspin AWH-M còn có thể sử dụng trong một vài loại hộp số và tuốc-bô tăng áp.
Castrol Hyspin AWH-M đạt yêu cầu của tiêu chuẩn DIN 51524 P.2 và Dennision HF-1. Chúng cũng đạt yêu cầu thử nghiệm bơm Sperry Vicker 35VQ25.
Độ nhớt: ISO VG 15, 32, 46, 68, 100
Hyspin AWH-M | Phương pháp thử | Đơn vị | 15 | 32 | 46 | 68 | 100 |
C | ASTM 1298 | Kg/l | 0,87 | 0,875 | 0,875 | 0,88 | 0,88 |
Điểm chớp cháy cốc kín | ASTM D93 | C | 160 | 190 | 190 | 190 | 190 |
C | ASTM D445 | cSt | 15,0 | 32,0 | 46,0 | 68,0 | 100,0 |
C | ASTM D445 | cSt | 3,8 | 6,3 | 8,1 | 10,9 | 13,0 |
Chỉ số độ nhớt | ASTM D2270 | - | 150 | 150 | 150 | 150 | 130 |
Điểm rót chảy | ASTM D97 | C | -48 | -39 | -36 | -36 | -33 |
Trị số trung hòa | ASTM D664 | mgKOH/g |
|
|
|
|
|
Tính chống rỉ | IP 135B | - | Không gỉ |
|
|
|
|
C) | IP 334 | Cấp tải đạt |
| <11 | <12 | <12 | <12 |
Castrol Hyspin AWS
Castrol Hyspin AWS là dầu thủy lực gốc khoáng có chứa phụ gia chống ô-xy hóa, chống ăn mòn và chống tạo bọt cùng với các chất phụ gia chống mài mòn, đáp ứng đầu đủ các yêu cầu sử dụng của loại bơm thủy lực kiểu Vicker’s Vane ở điều kiện làm việc và tốc độ định mức.
Castrol Hyspin tương thích với hầu hết các vật liệu chế tạo đệm kín, bao gồm các loạicao su Nitril, Buna-N, Viton, EP và si-li-con.
Độ nhớt: ISO VG 32, 46, 68, 100
Hyspin AWS | Phương pháp thử | Đơn vị | 32 | 46 | 68 | 100 |
C | ASTM 1298 | Kg/l | 0,88 | 0,88 | 0,88 | 0,89 |
C | ASTM D445 | cSt | 32 | 46 | 68 | 100 |
C | ASTM D445 | cSt | 5,26 | 6,65 | 8,6 | 11,1 |
Điểm chớp cháy cốc kín | ASTM D93 | C | 200 | 200 | 220 | 220 |
Chỉ số độ nhớt | ASTM D2270 | - | 95 | 95 | 95 | 95 |
Độ tạo bọt Sequence 1 | ASTM D892 |
| 20/0 | 20/0 | 10/0 | 10/0 |
Thử tải FZG (A/8.3/90) | IP 334 | Cấp tải đạt | <11 | <12 | <12 | <12 |
Dầu thủy lực chống cháy
Castrol Anvol WG 46 là dầu thủy lực chống cháy gốc nước-glycol, với hệ phụ gia đặc biệt chống mài mòn và ăn mòn.
Castrol Anvol WG 46 được khuyến nghị sử dụng trong các hệ thống thủy lực tiếp cận với nhiệt độ cao, nơi mà rò rỉ dầu thủy lực có khả năng gây cháy nổ.
Dầu thủy lực Castrol Anvol WG 46 hoàn toàn tương thích với nitrile, neoprene, silicone, nylon, cao su butyl rubber và vật liệu làm kín gốc fluropolymer.
Castrol Anvol WG 46 đáp ứng yêu cầu của tiêu chuẩn:
7th Luxembourg Report
Factory Mutual Category 1
Độ nhớt: ISO VG 46
Anvol WG 46 | Phương pháp thử | Đơn vị | Trị số tiêu biểu |
C | ASTM 1298 | Kg/l | 1,07 |
Màu sắc |
|
| Đỏ |
C | ASTM D445 | cSt | 46 |
Hàm lượng nước |
| % | 36 |
Điểm rót chảy | ASTM D97 | C | -51 |
Trị số pH |
| - | 9,2 |
Độ tạo bọt Sequence 1 | ASTM D892 |
| 10/Nil |