BP BARTRAN HV
BP ENERGOL HLP-HM
BP ENERGOL HLP-Z
BP ENERGOL HL-XP 32
BP BARTRAN HV
Dầu thủy lực không kẽm
BP Bartran HV là dầu thủy lực chống mài mòn cao cấp, dùng cho các hệ thống thủy lực làm việc trong điều kiện khắc nghiệt, đặc biệt là các hệ thống thủy lực vận hành ngoài trời.
BP Bartrn HV có độ bền ô-xy hóa cao, bền nhiệt, dễ lọc và dải nhiệt độ làm việc rộng.
BP Bartran HV đáp ứng tiêu chuẩn DIN 51524 P.3 và yêu cầu kỹ thuật của các nhà sản xuất lớn về động cơ và máy bơm thủy lực như Desion HF-0; Vicker M-2950-S, I-286-S;Rexnord-Racine; Mannesmann Rexroth Hydromatik; Sigma-Rexrorth; Lucas.
Độ nhớt: ISO VG 32, 46, 68
Bartran HV | Phương pháp thử | Đơn vị | 32 | 46 | 68 |
Khối lượng riêng ở 150C | ASTM 1298 | Kg/l | 0,875 | 0,882 | 0,885 |
Điểm chớp cháy cốc hở | ASTM D92 | 0C | 200 | 222 | 208 |
Độ nhớt động học ở 400C | ASTM D445 | cSt | 31,8 | 46,5 | 70,5 |
Độ nhớt động học ở 1000C | ASTM D445 | cSt | 6,29 | 8,22 | 10,8 |
Chỉ số độ nhớt | ASTM D2270 | - | 153 | 152 | 142 |
Điểm rót chảy | ASTM D97 | 0C | -39 | -36 | -39 |
Trị số trung hòa | ASTM D664 | mgKOH/g | <0,22 | <0,22 | <0,23 |
Thử tải FZG (A/8.3/900C) | IP 334 | 12 | 12 | 12 |
BP ENERGOL HLP-HM
Dầu thủy lực tính năng cao
BP Energol HLP-HM được thiết kế dùng cho các hệ thống thủy lực vận hành dưới các ứng suất cao đòi hỏi loại dầu thủy lực có tính năng chống mài mòn cao.
Dầu này cũng thích hợp với những lĩnh vực sử dụng khác cần loại dầu bôi trơn có tính ổn định ô-xi hóa cao, và tính năng bôi trơn tốt như các bánh răng chịu tải nhẹ, các bộ biến tốc và các ổ trục.
BP Energol HLP-HM đạt và vượt các tiêu chuẩn DIN 51524 P.2, Denison HF-0, HF-1, HF-2; Denison T6C; Vickers I-286-S vaø Vickers M-2950-S; Cincinnati Milacron P68-69-70; US Steel 136; AFNOR NFE 48-690 & 691.
Độ nhớt: ISO VG 32, 46, 68, 100
Energol HLP-HM | Phương pháp thử | Đơn vị | 32 | 46 | 68 | 100 |
Khối lượng riêng ở 150C | ASTM 1298 | Kg/l | 0,87 | 0,88 | 0,88 | 0,88 |
Điểm chớp cháy cốc kín | ASTM D93 | 0C | 210 | 215 | 220 | 226 |
Độ nhớt động học ở 400C | ASTM D445 | cSt | 32 | 46 | 68 | 100 |
Độ nhớt động học ở 1000C | ASTM D445 | cSt | 5,4 | 6,7 | 8,6 | 11,3 |
Chỉ số độ nhớt | ASTM D2270 | - | 100 | 98 | 98 | 98 |
Điểm rót chảy | ASTM D97 | 0C | -18 | -15 | -12 | -12 |
Trị số trung hòa | ASTM D664 | mgKOH/g | 0,6 | 0,6 | 0,6 | 0,6 |
Tính chống rỉ (B) | ASTM D665B | - | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt |
Độ ăn mòn đồng (3h/1000C) | ASTM D130 | - | 1A | 1A | 1A | 1A |
Thử tải FZG (A/8.3/900C) | IP 334 | Cấp tải đạt | 10 | 10 | 10 | 10 |
BP ENERGOL HLP-Z
Dầu thủy lực
BP Energol HLP-Z là loại dầu thủy lực gốc kẽm đạt tiêu chuẩn phân loại ISO-HM, có đặc tính lưu thông tốt ở nhiệt độ thấp.
BP Energol HLP-Z được sử dụng cho các thiết bị thủy lực đòi hỏi tính năng chống ô-xi hóa và chống mài mòn tốt. Cũng thích hợp với những ứng dụng khác như bôi trơn các bánh răng chịu tải nhẹ và hệ thống tuần hoàn cần loại dầu nhờn có tính chống rỉ và chống ô-xi hóa.
BP Energol HLP-Z đạt hoặc vượt các tiêu chuẩn DIN 51524 P. 2; Denison HF-2; VICKERS I-286-S và M-2950-S.
Độ nhớt: ISO VG 32, 46, 68
Dầu thủy lực
BP Energol HLP-Z là loại dầu thủy lực gốc kẽm đạt tiêu chuẩn phân loại ISO-HM, có đặc tính lưu thông tốt ở nhiệt độ thấp.
BP Energol HLP-Z được sử dụng cho các thiết bị thủy lực đòi hỏi tính năng chống ô-xi hóa và chống mài mòn tốt. Cũng thích hợp với những ứng dụng khác như bôi trơn các bánh răng chịu tải nhẹ và hệ thống tuần hoàn cần loại dầu nhờn có tính chống rỉ và chống ô-xi hóa.
BP Energol HLP-Z đạt hoặc vượt các tiêu chuẩn DIN 51524 P. 2; Denison HF-2; VICKERS I-286-S và M-2950-S.
Độ nhớt: ISO VG 32, 46, 68
Energol HLP-Z | Phương pháp thử | Đơn vị | 32 | 46 | 68 |
Khối lượng riêng ở 150C | ASTM 1298 | Kg/l | 0,87 | 0,88 | 0,88 |
Điểm chớp cháy cốc kín | ASTM D93 | 0C | 210 | 218 | 225 |
Độ nhớt động học ở 400C | ASTM D445 | cSt | 32 | 46 | 68 |
Độ nhớt động học ở 1000C | ASTM D445 | cSt | 5,4 | 6,76 | 8,7 |
Chỉ số độ nhớt | ASTM D2270 | - | 100 | 98 | 98 |
Điểm rót chảy | ASTM D97 | 0C | -21 | -18 | -15 |
Trị số trung hòa | ASTM D664 | mgKOH/g | 0,44 | 0,44 | 0,44 |
Tính chống rỉ (B) | ASTM D665B | - | Đạt | Đạt | Đạt |
Độ ăn mòn đồng (3h/1000C) | ASTM D130 | - | 1A | 1A | 1A |
Thử tải FZG (A/8.3/900C) | IP 334 | Cấp tải đạt | 10 | 10 | 10 |
BP ENERGOL HL-XP 32
Dầu thủy lực đặc biệt chịu cực áp
BP Energol HL-XP 32 được chế tạo cho các hệ thống truyền động thủy động chung với bộ giảm tốc. Dầu này có chứa phụ gia cực áp chọn lọc để có tính chịu tải cao hơn các loại dầu thủy lực chống mài mòn thông thường.
Phụ gia làm tăng chỉ số độ nhớt giúp cho dầu có đặc tính nhớt - nhiệt rất tốt; ngoài ra còn có các phụ gia khác để ức chế ăn mòn và giảm thiểu bọt trong khi vẫn duy trì tính tách khí tốt.
BP Energol HL-XP 32 chủ yếu dùng trong đầu máy xe lửa. Các ứng dụng khác bao gồm xe tải và các thiết bị công trường hạng nặng sử dụng loại truyền động này. Dầu này cũng thích hợp cho các hệ thống bánh răng công nghiệp thông thường cần loại dầu bôi trơn có cùng độ nhớt.
BP Energol HL-XP 32 được công nhận bởi Voith Getriebe KG; MTU Motoren & Turbinen Union; Federal Railways - Đức.
Độ nhớt: ISO VG 32
Dầu thủy lực đặc biệt chịu cực áp
BP Energol HL-XP 32 được chế tạo cho các hệ thống truyền động thủy động chung với bộ giảm tốc. Dầu này có chứa phụ gia cực áp chọn lọc để có tính chịu tải cao hơn các loại dầu thủy lực chống mài mòn thông thường.
Phụ gia làm tăng chỉ số độ nhớt giúp cho dầu có đặc tính nhớt - nhiệt rất tốt; ngoài ra còn có các phụ gia khác để ức chế ăn mòn và giảm thiểu bọt trong khi vẫn duy trì tính tách khí tốt.
BP Energol HL-XP 32 chủ yếu dùng trong đầu máy xe lửa. Các ứng dụng khác bao gồm xe tải và các thiết bị công trường hạng nặng sử dụng loại truyền động này. Dầu này cũng thích hợp cho các hệ thống bánh răng công nghiệp thông thường cần loại dầu bôi trơn có cùng độ nhớt.
BP Energol HL-XP 32 được công nhận bởi Voith Getriebe KG; MTU Motoren & Turbinen Union; Federal Railways - Đức.
Độ nhớt: ISO VG 32
Energol HL-XP 32 | Phương pháp thử | Đơn vị | Trị số tiêu biểu |
Khối lượng riêng ở 150C | ASTM 1298 | Kg/l | 0,876 |
Điểm chớp cháy cốc kín | ASTM D93 | 0C | 216 |
Độ nhớt động học ở 400C | ASTM D445 | cSt | 32 |
Độ nhớt động học ở 1000C | ASTM D445 | cSt | 5,4 |
Chỉ số độ nhớt | ASTM D2270 | - | 108 |
Điểm rót chảy | ASTM D97 | 0C | -30 |
Trị số trung hòa | ASTM D664 | mgKOH/g | 0,2 |
Thử tải FZG (A/16.6/140) | Cấp tải đạt | >12 |
CASTROL - BP - MOBIL -SHELL -CALTEX -TOTAL lubricants to carry on business
Email: ngocphanvt@gmail.com
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét